Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Cá mú

Mục lục Họ Cá mú

Họ Cá mú hay họ Cá song (danh pháp khoa học: Serranidae, đồng nghĩa: Grammistidae) là một họ lớn chứa các loài cá thuộc về bộ Cá vược (Perciformes).

Mục lục

  1. 21 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Bộ Cá vược, , Cá mú, Cá mú dẹt, Cá mú khổng lồ, Cá mú nghệ, Cá vược đen, Cephalopholis, Cromileptes, Danh pháp, Epinephelus, Lớp Cá vây tia, Liên lớp Cá xương, Liopropoma, Phân thứ lớp Cá xương thật, Pseudanthias.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Họ Cá mú và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Họ Cá mú và Động vật có dây sống

Động vật có hộp sọ

Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.

Xem Họ Cá mú và Động vật có hộp sọ

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Xem Họ Cá mú và Động vật có quai hàm

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Xem Họ Cá mú và Động vật có xương sống

Bộ Cá vược

Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống.

Xem Họ Cá mú và Bộ Cá vược

Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.

Xem Họ Cá mú và Cá

Cá mú

Cá mú hay còn gọi là cá song là tên gọi chỉ chung về các loài cá của bất kỳ một số các chi cá của phân họ Epinephelinae thuộc Họ Cá mú (Serranidae), trong Bộ Cá vược (Perciformes).

Xem Họ Cá mú và Cá mú

Cá mú dẹt

Cá mú dẹt hay cá mú chuột, tên khoa học Cromileptes altivelis, là một loài thuộc họ Cá mú.

Xem Họ Cá mú và Cá mú dẹt

Cá mú khổng lồ

Cá mú khổng lồ Cá mú khổng lồ (danh pháp hai phần: Epinephelus itajara) là một loại cá nước mặn lớn thuộc họ Cá mú.

Xem Họ Cá mú và Cá mú khổng lồ

Cá mú nghệ

Cá mú nghệ (danh pháp khoa học: Epinephelus lanceolatus), là loài cá xương lớn nhất được tìm thấy ở các rạn san hô, là biểu tượng thủy sinh của bang Queensland, Úc.

Xem Họ Cá mú và Cá mú nghệ

Cá vược đen

Cá vược Choctaw (''Micropterus haiaka''). Micropterus là một chi cá nước ngọt trong họ cá Thái dương thuộc bộ Cá vược.

Xem Họ Cá mú và Cá vược đen

Cephalopholis

Cephalopholis là một chi cá trong họ Serranidae.

Xem Họ Cá mú và Cephalopholis

Cromileptes

Cromileptes là một chi cá trong họ Serranidae.

Xem Họ Cá mú và Cromileptes

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Xem Họ Cá mú và Danh pháp

Epinephelus

Epinephelus là danh pháp khoa học của một chi trong họ Cá mú (Serranidae).

Xem Họ Cá mú và Epinephelus

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Xem Họ Cá mú và Lớp Cá vây tia

Liên lớp Cá xương

Siêu lớp Cá xương (danh pháp khoa học: Osteichthyes) là một siêu lớp trong phân loại học cho các loài cá, bao gồm cá vây tia (Actinopterygii) và cá vây thùy (Sarcopterygii) khi nhóm cá vây thùy không gộp cả Tetrapoda.

Xem Họ Cá mú và Liên lớp Cá xương

Liopropoma

Liopropoma là một chi cá trong Họ Cá mú (Serranidae).

Xem Họ Cá mú và Liopropoma

Phân thứ lớp Cá xương thật

Phân thứ lớp Cá xương thật (Teleostei) là một trong ba nhóm cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Xem Họ Cá mú và Phân thứ lớp Cá xương thật

Pseudanthias

Pseudanthias là một chi cá đầy màu sắc sặc sỡ trong họ cá mú thuộc phân họ Anthiinae (Anthias).

Xem Họ Cá mú và Pseudanthias

Còn được gọi là Grammistidae, Họ Cá song, Serranidae.