Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Bụt mọc

Mục lục Họ Bụt mọc

Họ Bụt mọc (danh pháp khoa học: Taxodiaceae) đã từng có thời được coi là một họ thực vật riêng biệt, bao gồm 10 chi các cây thông, tùng, sam v.v như chỉ ra dưới đây.

Mục lục

  1. 10 quan hệ: Bách Đài Loan, Cự sam, Chi Bụt mọc, Chi Sa mộc, Danh pháp, Họ Hoàng đàn, Liễu sam, Thông dù Nhật Bản, Thông nước, Thủy sam.

  2. Họ Hoàng đàn

Bách Đài Loan

Bách Đài Loan (danh pháp khoa học: Taiwania cryptomerioides) là loài cây thuộc họ Hoàng đàn.

Xem Họ Bụt mọc và Bách Đài Loan

Cự sam

Sequoiadendron giganteum là loài sống duy nhất trong chi Sequoiadendron, nó được phân loại trong họ Cupressaceae chứa phân họ Sequoioideae, cùng với Sequoia sempervirens (cù tùng) và Metasequoia glyptostroboides (thủy tùng).

Xem Họ Bụt mọc và Cự sam

Chi Bụt mọc

Chi Bụt mọc (danh pháp khoa học: Taxodium) là một chi của 1-3 loài (phụ thuộc vào quan điểm phân loại) cây lá kim chịu ngập lụt tốt trong họ Hoàng đàn (Cupressaceae).

Xem Họ Bụt mọc và Chi Bụt mọc

Chi Sa mộc

Chi Sa mộc hay chi Sa mu (danh pháp khoa học: Cunninghamia) là một chi của 1 hoặc 2 loài cây thân gỗ, thường xanh, thuộc họ Hoàng đàn (Cupressaceae).

Xem Họ Bụt mọc và Chi Sa mộc

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Xem Họ Bụt mọc và Danh pháp

Họ Hoàng đàn

Họ Hoàng đàn hay họ Bách (danh pháp khoa học: Cupressaceae) là một họ thực vật hạt trần phân bổ rộng khắp thế giới.

Xem Họ Bụt mọc và Họ Hoàng đàn

Liễu sam

Cryptomeria là một chi thực vật hạt trần trong họ Hoàng đàn (Cupressaceae), trước đây được phân loại trong họ Bụt mọc (Taxodiaceae).

Xem Họ Bụt mọc và Liễu sam

Thông dù Nhật Bản

Thông dù Nhật Bản (tiếng Nhật gọi là コウヤマキ - koyamaki) với danh pháp hai phần là Sciadopitys verticillata, là loài thông đặc hữu của Nhật Bản.

Xem Họ Bụt mọc và Thông dù Nhật Bản

Thông nước

Thông nước hay thủy tùng (danh pháp hai phần: Glyptostrobus pensilis) là loài thực vật duy nhất còn tồn tại thuộc chi Glyptostrobus.

Xem Họ Bụt mọc và Thông nước

Thủy sam

Thủy sam (danh pháp khoa học: Metasequoia glyptostroboides) là một loài thông lớn thuộc chi Thủy sam (Metasequoia).

Xem Họ Bụt mọc và Thủy sam

Xem thêm

Họ Hoàng đàn

Còn được gọi là Taxodiaceae.