Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hậu Đường Mẫn Đế

Mục lục Hậu Đường Mẫn Đế

Hậu Đường Mẫn Đế, tên húy là Lý Tòng Hậu (914–934), tiểu tự Bồ Tát Nô (菩薩奴), là một hoàng đế của triều Hậu Đường thời Ngũ Đại Thập Quốc, cai trị từ năm 933 đến năm 934.

27 quan hệ: An Dương (địa cấp thị), Bảo Kê, Cựu Ngũ Đại sử, Hà Bắc (Trung Quốc), Hàm Đan, Hậu Đường, Hậu Thục, Kinh Xuân Thu, Lạc Dương, Lý Tòng Kha, Lý Tòng Vinh, Lý Tự Nguyên, Lý Tồn Úc, Lưu Tri Viễn, Mạnh Tri Tường, Ngũ Đại Thập Quốc, Tân Ngũ Đại sử, Thái Nguyên, Sơn Tây, Thạch Gia Trang, Thạch Kính Đường, Thiểm Tây, Tư trị thông giám, Vương thục phi (Hậu Đường Minh Tông), 14 tháng 5, 19 tháng 5, 20 tháng 12, 26 tháng 1.

An Dương (địa cấp thị)

An Dương là một địa cấp thị ở tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và An Dương (địa cấp thị) · Xem thêm »

Bảo Kê

Bảo Kê (tiếng Trung: 寶雞市, Hán-Việt: Bảo Kê thị) là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Bảo Kê · Xem thêm »

Cựu Ngũ Đại sử

Cựu Ngũ Đại sử (chữ Hán: 旧五代史) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Tiết Cư Chính thời Bắc Tống viết và biên soạn, tên gốc ban đầu là "Lương Đường Tấn Hán Chu thư", tên thường gọi là "Ngũ Đại sử", Âu Dương Tu sau khi biên soạn bộ Tân Ngũ Đại sử đã lấy chữ "Cựu" (Cũ) đặt cho bộ sách này thành Cựu Ngũ Đại sử nhằm phân biệt với sách của ông.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Cựu Ngũ Đại sử · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hàm Đan

Hàm Đan (邯郸市) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Hàm Đan · Xem thêm »

Hậu Đường

Kinh Nam (荆南) Nhà Hậu Đường là một trong năm triều đại trong thời kỳ Ngũ đại Thập quốc, cai trị Bắc Trung Quốc từ năm 923 đến năm 936.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Hậu Đường · Xem thêm »

Hậu Thục

Hậu Thục (chữ Hán: 後蜀) là một trong 10 quốc gia thời Ngũ đại Thập quốc trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ năm 934 đến năm 965.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Hậu Thục · Xem thêm »

Kinh Xuân Thu

Kinh Xuân Thu (chữ Hán: 春秋; bính âm: Chūnqiū), cũng được gọi là Lân Kinh (chữ Hán: 麟經) là bộ biên niên sử của nước Lỗ viết về giai đoạn từ năm 722 TCN tới năm 481 TCN, tức là từ Lỗ Ẩn Công năm thứ nhất đến Lỗ Ai Công năm thứ 14.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Kinh Xuân Thu · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Lạc Dương · Xem thêm »

Lý Tòng Kha

Lý Tòng Kha (11 tháng 2 năm 885 – 11 tháng 1 năm 937), sử gọi là Hậu Đường Mạt Đế (後唐末帝) hay Hậu Đường Phế Đế (後唐廢帝) là hoàng đế cuối cùng của triều Hậu Đường thời Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Lý Tòng Kha · Xem thêm »

Lý Tòng Vinh

Lý Tòng Vinh (李從榮) (?- 9 tháng 12, 933Tư trị thông giám, quyển 278..), là con của Hậu Đường Minh Tông- hoàng đế thứ nhì của triều Hậu Đường thời Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Lý Tòng Vinh · Xem thêm »

Lý Tự Nguyên

Lý Tự Nguyên (李嗣源, sau đổi thành Lý Đản (李亶) Nhiều hoàng đế Trung hoa đổi tên của mình thành những từ ít gặp để giảm bớt gánh nặng húy kị cho thần dân.) (10 tháng 10 867 – 15 tháng 12 933), còn được gọi theo miếu hiệu là Minh Tông (明宗), là hoàng đế thứ hai của nhà Hậu Đường - một hoàng tộc tồn tại ngắn ngủi dưới thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc, cai trị từ 926 đến khi chết.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Lý Tự Nguyên · Xem thêm »

Lý Tồn Úc

Hậu Đường Trang Tông, tên húy là Lý Tồn Úc, tiểu danh Á Tử (亞子), là một nhân vật chính trị và quân sự trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Lý Tồn Úc · Xem thêm »

Lưu Tri Viễn

Lưu Tri Viễn (劉知遠) (4 tháng 3, 895 – 10 tháng 3, 948), sau đổi lại là Lưu Hạo (劉暠), miếu hiệu Hậu Hán Cao Tổ ((後)漢高祖), người tộc Sa Đà - là khai quốc chủ của Hậu Hán, triều đại thứ tư trong Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Lưu Tri Viễn · Xem thêm »

Mạnh Tri Tường

Mạnh Tri Tường (10 tháng 5 năm 874– 7 tháng 9 năm 934), tên tự Bảo Dận (保胤),Tân Ngũ Đại sử, quyển 64.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Mạnh Tri Tường · Xem thêm »

Ngũ Đại Thập Quốc

Ngũ Đại Thập Quốc (907-979) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ khi triều Đường diệt vong, kéo dài đến khi triều Tống thống nhất Trung Quốc bản thổ.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Ngũ Đại Thập Quốc · Xem thêm »

Tân Ngũ Đại sử

Tân Ngũ Đại sử (chữ Hán: 新五代史) là một sách lịch sử theo thể kỷ truyện trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử) do Âu Dương Tu thời Bắc Tống biên soạn.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Tân Ngũ Đại sử · Xem thêm »

Thái Nguyên, Sơn Tây

Thái Nguyên là tỉnh lỵ của tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Thái Nguyên, Sơn Tây · Xem thêm »

Thạch Gia Trang

phải Thạch Gia Trang là thành phố lớn nhất và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Bắc Trung Quốc, cách thủ đô Bắc Kinh 320 km về phía nam.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Thạch Gia Trang · Xem thêm »

Thạch Kính Đường

Hậu Tấn Cao Tổ (30 tháng 3, 892 – 28 tháng 7, 942Tư trị thông giám, quyển 283.), tên thật là Thạch Kính Đường (石敬瑭), là hoàng đế đầu tiên của triều Hậu Tấn, vương triều thứ 3 trong 5 vương triều Ngũ đại, thời Ngũ đại Thập quốc, trị vì từ năm 936 đến khi ông mất.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Thạch Kính Đường · Xem thêm »

Thiểm Tây

Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Thiểm Tây · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Vương thục phi (Hậu Đường Minh Tông)

Vương thái phi (chữ Hán: 王太妃; ?- 23 tháng 6 năm 947Tư trị thông giám, quyển 287..), thường được gọi bằng tước hiệu lúc còn là phi tần là Vương thục phi (王淑妃), là một phi tần của Hậu Đường Minh Tông Lý Tự Nguyên.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và Vương thục phi (Hậu Đường Minh Tông) · Xem thêm »

14 tháng 5

Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và 14 tháng 5 · Xem thêm »

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và 19 tháng 5 · Xem thêm »

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và 20 tháng 12 · Xem thêm »

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Mới!!: Hậu Đường Mẫn Đế và 26 tháng 1 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hậu Đường Mẫn đế, Lý Tòng Hậu, Đường Mẫn Đế, Đường Mẫn đế.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »