Mục lục
21 quan hệ: Bính âm Hán ngữ, Bữa tiệc, Chữ Hán, Danh sách nhân vật thời Tam Quốc, Danh sách sự kiện hư cấu trong Tam quốc diễn nghĩa, La Quán Trung, Lã Bố, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Bị, Ngụy Tục, Ngựa, Ngựa Xích Thố, Nhà Hán, Rượu, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Tháo, Tử hình, Tống Hiến, Trần Cung, Trượng, 198.
Bính âm Hán ngữ
Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.
Xem Hầu Thành và Bính âm Hán ngữ
Bữa tiệc
Một buổi dạ tiệc linh đình ở châu Âu Bữa tiệc hay tiệc hoặc tiệc tùng (một số trường hợp có thể là bữa liên hoan, liên hoan nhẹ, liên hoan thân mật, chiêu đãi, bữa (chầu) nhậu...) là một sự kiện được tổ chức của một hoặc nhiều bên để mời những đối tượng đến tham gia vào một loạt cho các mục đích xã hội, truyền thống, tôn giáo, lễ nghi, hội thoại, giải trí hoặc các mục đích khác.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Danh sách nhân vật thời Tam Quốc
Danh sách phía dưới đây liệt kê các nhân vật sống trong thời kỳ Tam Quốc (220–280) và giai đoạn quân phiệt cát cứ trước đó (184–219).
Xem Hầu Thành và Danh sách nhân vật thời Tam Quốc
Danh sách sự kiện hư cấu trong Tam quốc diễn nghĩa
Dưới đây là danh sách những sự kiện hư cấu trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của nhà văn La Quán Trung.
Xem Hầu Thành và Danh sách sự kiện hư cấu trong Tam quốc diễn nghĩa
La Quán Trung
La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.
Xem Hầu Thành và La Quán Trung
Lã Bố
Lã Bố (chữ Hán: 呂布; 160-199) còn gọi là Lữ Bố tự là Phụng Tiên, là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Hầu Thành và Lịch sử Trung Quốc
Lưu Bị
Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Ngụy Tục
Ngụy Tục (chữ Hán: 魏续; bính âm: Wei Xu) là một viên bộ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lã Bố trong thời kỳ nhà Hán của lịch sử Trung Quốc.
Ngựa
Ngựa (danh pháp hai phần: Equus caballus) là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla.
Ngựa Xích Thố
Ngựa xích thố Quan Vũ cưỡi ngựa Xích Thố Ngựa Xích Thố là một con ngựa nổi tiếng của Lã Bố cuối thời Đông Hán.
Xem Hầu Thành và Ngựa Xích Thố
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Rượu
Rượu có thể có các nghĩa.
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Xem Hầu Thành và Tam quốc diễn nghĩa
Tào Tháo
Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Tử hình
Tử hình, là việc hành quyết một người theo một quy trình luật pháp như một sự trừng phạt cho một hành động tội phạm.
Tống Hiến
Tống Hiến (chữ Hán: 宋宪; bính âm: Song Xian) là một viên bộ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Lã Bố trong thời kỳ nhà Hán của lịch sử Trung Quốc.
Trần Cung
Trần Cung có thể là một trong những nhân vật sau.
Trượng
Trượng là một đơn vị đo chiều dài cổ của Việt Nam và Trung Hoa.
198
Năm 198 là một năm trong lịch Julius.
Xem Hầu Thành và 198