6 quan hệ: Đông, Bắc, Hướng (họ), Nam, Phương hướng, Tây.
Đông
Trong tiếng Việt, Đông có nhiều nghĩa.
Mới!!: Hướng (định hướng) và Đông · Xem thêm »
Bắc
Trong tiếng Việt, Bắc có nhiều nghĩa.
Mới!!: Hướng (định hướng) và Bắc · Xem thêm »
Hướng (họ)
Hướng (chữ Hán: 向) là một họ người phổ biến, lâu đời ở Trung Quốc và xuất hiện một số ít tại Việt Nam sau năm 1679.
Mới!!: Hướng (định hướng) và Hướng (họ) · Xem thêm »
Nam
Trong tiếng Việt, Nam hay nam là từ để chỉ.
Mới!!: Hướng (định hướng) và Nam · Xem thêm »
Phương hướng
Trong hình học, phương hướng, góc độ và dáng điệu của một vật (ví dụ như một đường thẳng, một mặt phẳng hoặc một vật thể rắn) được dùng để miêu tả không gian chứa vật đó.
Mới!!: Hướng (định hướng) và Phương hướng · Xem thêm »
Tây
Trong tiếng Việt, tây là từ để chỉ.
Mới!!: Hướng (định hướng) và Tây · Xem thêm »