Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)

Mục lục Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế)

Hòa Hi Đặng hoàng hậu (chữ Hán: 和熹鄧皇后; 81 - 121), cũng thường gọi Đặng Thái hậu (鄧太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Hòa Đế Lưu Triệu nhà Đông Hán.

66 quan hệ: Đậu hoàng hậu (Hán Chương Đế), Đặng (họ), Đặng Dung, Đặng Huấn, Đặng Vũ, Âm hoàng hậu (Hán Hòa Đế), Âm Lệ Hoa, Ban Cố, Ban Chiêu, Bọ cạp, Cam Túc, Chữ Hán, Chu Công Đán, Chu Vũ vương, Diêm hoàng hậu (Hán An Đế), Hà Nam (Trung Quốc), Hán An Đế, Hán Chương Đế, Hán Hòa Đế, Hán Thương Đế, Hạn hán, Hậu Hán thư, Hoàng đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Hoạn quan, Hung Nô, Kinh Thi, Lạc Dương, Lý Quốc, Luận ngữ, Lưu Long, Lưu Thắng, Lương Châu, Nam Dương (định hướng), Nam Hung Nô, Người Khương, Nhà Hán, Nhện, Quý nhân, Rết, Sở Chiêu vương, Số học, Sơn Tây (định hướng), Tân Dã, Tứ Xuyên, Tự sát, Thái Luân, Thích phu nhân, Thiên tai, ..., Thiên văn học, Thiểm Tây, 101, 102, 103, 105, 107, 109, 110, 118, 121, 17 tháng 4, 81, 93, 95, 96. Mở rộng chỉ mục (16 hơn) »

Đậu hoàng hậu (Hán Chương Đế)

Chương Đức Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 章德竇皇后; ? - 97), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chương Đế Lưu Đát trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Đậu hoàng hậu (Hán Chương Đế) · Xem thêm »

Đặng (họ)

Đặng là một họ người Việt.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Đặng (họ) · Xem thêm »

Đặng Dung

Đặng Dung (1373 - 1414Ghi theo Ngữ văn 10 (nâng cao), Nhà xuất bản Giáo dục, 2007, tr. 157.), là tướng lĩnh nhà Hậu Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Đặng Dung · Xem thêm »

Đặng Huấn

Đặng Huấn (?-1583) là đại thần có công giúp nhà Lê trung hưng thời chiến tranh Lê-Mạc trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Đặng Huấn · Xem thêm »

Đặng Vũ

Đặng Vũ (2 - 58), tên tự là Trọng Hoa, người Tân Dã, Nam Dương, tướng lĩnh, khai quốc công thần nhà Đông Hán, đứng đầu Vân Đài nhị thập bát tướng.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Đặng Vũ · Xem thêm »

Âm hoàng hậu (Hán Hòa Đế)

Hiếu Hòa Âm hoàng hậu (chữ Hán: 孝和陰皇后, ? - 103), hay còn gọi Phế hậu Âm thị (廢后陰氏), là một Hoàng hậu nhà Hán, Hoàng hậu đầu tiên của Hán Hòa Đế Lưu Triệu.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Âm hoàng hậu (Hán Hòa Đế) · Xem thêm »

Âm Lệ Hoa

Âm Lệ Hoa (Phồn thể: 陰麗華; giản thể: 阴丽华; 5 - 64), thường được gọi là Quang Liệt Âm hoàng hậu (光烈陰皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Quang Vũ Đế Lưu Tú, mặc dù bà kết hôn với ông trước Hoàng hậu đầu tiên là Quách Thánh Thông.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Âm Lệ Hoa · Xem thêm »

Ban Cố

Ban Cố (tiếng Trung: 班固, Wade-Giles: Pan Ku, bính âm: Ban Gu, 32 – 92), tự là Mạnh Kiên (孟堅), là sử gia nổi tiếng Trung Quốc trong thế kỷ I. Ông được biết đến nhờ sách Hán thư do gia đình ông viết ra.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Ban Cố · Xem thêm »

Ban Chiêu

Ban Chiêu Ban Chiêu (chữ Hán: 班昭; 45 - 116), còn có tên Ban Cơ (班姬), tiểu tự là Huệ Ban (惠班), xuất thân thế gia vọng tộc họ Ban, bà thông tuệ chữ nghĩa, lễ nghi, được xem là nữ sử gia đầu tiên của Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Ban Chiêu · Xem thêm »

Bọ cạp

Bọ cạp hay bò cạp là giống động vật không xương sống, tám chân thuộc lớp Arachnida (động vật hình nhện).

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Bọ cạp · Xem thêm »

Cam Túc

() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Cam Túc · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu Công Đán

Chu Công (chữ Hán: 周公), tên thật là Cơ Đán (姬旦), còn gọi là Thúc Đán (叔旦), Chu Đán (週旦) hay Chu Văn Công (周文公), là công thần khai quốc nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Chu Công Đán · Xem thêm »

Chu Vũ vương

Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Chu Vũ vương · Xem thêm »

Diêm hoàng hậu (Hán An Đế)

An Tư Diêm hoàng hậu (chữ Hán: 安思閻皇后; ? - 126), thường xưng Diêm thái hậu (閻太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán An Đế Lưu Hỗ, vị Hoàng đế thứ sáu của Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Diêm hoàng hậu (Hán An Đế) · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hán An Đế

Hán An Đế (chữ Hán: 漢安帝; 94 – 30 tháng 4, 125), tên thật là Lưu Hỗ (劉祜), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Đông Hán, cũng là vị hoàng đế thứ 21 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hán An Đế · Xem thêm »

Hán Chương Đế

Hán Chương Đế (chữ Hán: 漢章帝; 58 – 9 tháng 4, 88), là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Đông Hán, và là Hoàng đế thứ 18 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 75 đến năm 88.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hán Chương Đế · Xem thêm »

Hán Hòa Đế

Hán Hòa Đế (chữ Hán: 漢和帝; 79 – 13 tháng 2, 105), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Đông Hán, và là hoàng đế thứ 19 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 88 đến năm 105, tổng cộng 17 năm.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hán Hòa Đế · Xem thêm »

Hán Thương Đế

Hán Thương Đế (chữ Hán: 漢殤帝; 105-106), tên thật là Lưu Long (劉隆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Đông Hán, và là hoàng đế thứ 20 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 105 đến khi chết yểu năm 106.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hán Thương Đế · Xem thêm »

Hạn hán

Australia. Hạn hán là một thời gian kéo dài nhiều tháng hay nhiều năm khi một khu vực trải qua sự thiếu nước.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hạn hán · Xem thêm »

Hậu Hán thư

Hậu Hán Thư (tiếng Trung Quốc: 後漢書/后汉书) là một trong những tác phẩm lịch sử chính thức của Trung Quốc do Phạm Diệp biên soạn vào thế kỷ thứ 5, sử dụng một số cuốn sách sử và văn bản trước đó làm nguồn thông tin.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hậu Hán thư · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Hoạn quan

Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hoạn quan · Xem thêm »

Hung Nô

Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Hung Nô · Xem thêm »

Kinh Thi

Kinh Thi là một bộ tổng tập thơ ca vô danh của Trung Quốc, một trong năm bộ sách kinh điển của Nho giáo.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Kinh Thi · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Lạc Dương · Xem thêm »

Lý Quốc

Lý Quốc là một xã của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Lý Quốc · Xem thêm »

Luận ngữ

Luận Ngữ là một sách mà do Khổng Tử và những đệ tử của mình biên soạn.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Luận ngữ · Xem thêm »

Lưu Long

Lưu Long có thể là tên của.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Lưu Long · Xem thêm »

Lưu Thắng

Lưu Thắng có thể là.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Lưu Thắng · Xem thêm »

Lương Châu

Lương Châu có thể.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Lương Châu · Xem thêm »

Nam Dương (định hướng)

Nam Dương có thể chỉ.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Nam Dương (định hướng) · Xem thêm »

Nam Hung Nô

Nam Hung Nô (南匈奴, 48-216) là chính quyền do quý tộc Hung Nô là Nhật Trục Vương Bỉ lập nên.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Nam Hung Nô · Xem thêm »

Người Khương

Người Khương (Hán-Việt: Khương tộc) là một nhóm sắc tộc tại Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Người Khương · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Nhà Hán · Xem thêm »

Nhện

Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Nhện · Xem thêm »

Quý nhân

Quý nhân (chữ Hán: 貴人) là một cấp bậc, danh phận của phi tần trong Hậu cung Hoàng đế.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Quý nhân · Xem thêm »

Rết

Rết, hay rít, là tên gọi tiếng Việt của một nhóm động vật chân khớp thuộc lớp Chân môi (Chilopoda) trong phân ngành Nhiều chân (Myriapoda).

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Rết · Xem thêm »

Sở Chiêu vương

Sở Chiêu Vương (chữ Hán: 楚昭王, ?-489 TCN, trị vì 515 TCN-489 TCN)Sử ký, Sở thế gia, tên thật là Hùng Chẩn (熊轸), hay Mị Chẩn (芈珍), là vị vua thứ 32 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Sở Chiêu vương · Xem thêm »

Số học

Các bảng số học dành cho trẻ em, Lausanne, 1835 Số học là một phân nhánh toán học lâu đời nhất và sơ cấp nhất, được hầu hết mọi người thường xuyên sử dụng từ những công việc thường nhật cho đến các tính toán khoa học và kinh doanh cao cấp, qua các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Số học · Xem thêm »

Sơn Tây (định hướng)

Sơn Tây trong tiếng Việt có thể là.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Sơn Tây (định hướng) · Xem thêm »

Tân Dã

Tân Dã (chữ Hán giản thể: 新野县, Hán Việt: Tân Dã huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Nam Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Tân Dã · Xem thêm »

Tứ Xuyên

Tứ Xuyên là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Tứ Xuyên · Xem thêm »

Tự sát

Tự sát (Hán-Việt: 自殺, có nghĩa là "tự giết", tiếng Anh:suicide bắt nguồn từ tiếng Latin: Suicidium từ chữ sui caedere nghĩa là "giết chính mình") hay tự tử, tự vẫn là hành động của một người cố ý gây ra cái chết cho chính mình.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Tự sát · Xem thêm »

Thái Luân

Thái Luân, tranh vẽ thế kỷ 18 Thái Luân (còn gọi là Sái Luân; tiếng Hán: 蔡倫; bính âm:Cài Lún; Wade-Giles: Ts'ai Lun; tên tự: 敬仲 Kính Trọng; 50–121) là một thái giám Trung Quốc, được xem là người sáng chế ra giấy.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Thái Luân · Xem thêm »

Thích phu nhân

Thích phu nhân (chữ Hán: 戚夫人, ? - 194 TCN), hay còn gọi là Thích Cơ (戚姬), là phi tần rất được sủng ái của Hán Cao Tổ Lưu Bang, người sáng lập ra nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Thích phu nhân · Xem thêm »

Thiên tai

Thiên tai là hiệu ứng của một tai biến tự nhiên (ví dụ lũ lụt, (bão) phun trào núi lửa, động đất, hay lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường và/hay con người.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Thiên tai · Xem thêm »

Thiên văn học

Kính viễn vọng vũ trụ Hubble chụp Thiên văn học là việc nghiên cứu khoa học các thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, sao chổi, tinh vân, quần tinh, thiên hà) và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ (như bức xạ nền vũ trụ).

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Thiên văn học · Xem thêm »

Thiểm Tây

Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và Thiểm Tây · Xem thêm »

101

Năm 101 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 101 · Xem thêm »

102

Năm 102 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 102 · Xem thêm »

103

Năm 103 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 103 · Xem thêm »

105

Năm 105 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 105 · Xem thêm »

107

Năm 107 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 107 · Xem thêm »

109

Năm 109 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 109 · Xem thêm »

110

Năm 110 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 110 · Xem thêm »

118

Năm 118 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 118 · Xem thêm »

121

Năm 121 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 121 · Xem thêm »

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 17 tháng 4 · Xem thêm »

81

Năm 81 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 81 · Xem thêm »

93

Năm 93 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 93 · Xem thêm »

95

Năm 95 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 95 · Xem thêm »

96

Năm 96 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Đặng hoàng hậu (Hán Hòa Đế) và 96 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hòa Hi Đặng Hoàng hậu, Hòa Hi Đặng hoàng hậu, Đặng Tuy.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »