Mục lục
87 quan hệ: Air France, Alaska, Úc, Đại Tây Dương, Đức, Ý, Berlin, Blackburn Perth, Blackburn Shark, Bloch MB.200, Boeing 247, Brasil, Cộng hòa Nam Phi, Consolidated P2Y, Curtiss SBC Helldiver, De Havilland Leopard Moth, De Havilland Puss Moth, Dhaka, Everest, Hàng không, Hải quân Hoa Kỳ, Irkutsk, Kaunas, Kênh đào Panama, Kolkata, Litva, Lockheed Vega, Moskva, Norfolk, Virginia, Percival Gull, Polikarpov I-16, PZL P.7, Rio de Janeiro, Sénégal, Supermarine Walrus, Syria, Tàu sân bay, Thành phố New York, Tupolev ANT-14, Turkish Airlines, United Airlines, USS Ranger (CV-4), Vultee V-1, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Warszawa, Westland PV-3, Westland Wallace, 1 tháng 12, 1 tháng 4, 1 tháng 7, ... Mở rộng chỉ mục (37 hơn) »
Air France
Air France (formally Société Air France, S.A.), cách điệu thành AIRFRANCE, là hãng hàng không quốc gia của Pháp, đặt trụ sở tại Tremblay-en-France, phía bắc Paris.
Xem Hàng không năm 1933 và Air France
Alaska
Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.
Xem Hàng không năm 1933 và Alaska
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Đại Tây Dương
Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.
Xem Hàng không năm 1933 và Đại Tây Dương
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem Hàng không năm 1933 và Đức
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
Xem Hàng không năm 1933 và Berlin
Blackburn Perth
Blackburn Perth là một loại tàu bay của Anh trong thập niên 1930.
Xem Hàng không năm 1933 và Blackburn Perth
Blackburn Shark
Blackburn Shark là một loại máy bay ném bom ngư lôi trên tàu sân bay của Anh, do hãng Blackburn Aircraft chế tạo.
Xem Hàng không năm 1933 và Blackburn Shark
Bloch MB.200
Aero MB 200 MB.200 là một loại máy bay ném bom của Pháp trong thập niên 1930, được thiết kế và phát triển bởi hãng Societé des Avions Marcel Bloch.
Xem Hàng không năm 1933 và Bloch MB.200
Boeing 247
Boeing Model 247 là một loại máy bay dân dụng cơ lớn của Hoa Kỳ.
Xem Hàng không năm 1933 và Boeing 247
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Hàng không năm 1933 và Brasil
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Xem Hàng không năm 1933 và Cộng hòa Nam Phi
Consolidated P2Y
Consolidated P2Y là một loại tàu bay tuần tra hàng hải.
Xem Hàng không năm 1933 và Consolidated P2Y
Curtiss SBC Helldiver
Curtiss SBC Helldiver là một loại máy bay ném bom trinh sát hai chỗ do tập đoàn Curtiss-Wright chế tạo.
Xem Hàng không năm 1933 và Curtiss SBC Helldiver
De Havilland Leopard Moth
de Havilland DH.85 Leopard Moth là một loại máy bay chở khách ba chỗ, do hãng de Havilland Aircraft Company thiết kế chế tạo vào năm 1933.
Xem Hàng không năm 1933 và De Havilland Leopard Moth
De Havilland Puss Moth
de Havilland DH.80A Puss Moth là một loại máy bay thông dụng 3 chỗ, do hãng de Havilland Aircraft Company thiết kế chế tạo giai đoạn 1929-1933.
Xem Hàng không năm 1933 và De Havilland Puss Moth
Dhaka
Dhaka (tiếng Bengal: ঢাকা, pronounced; tên cũ là Dacca, và Jahangirnagar, trong thời kỳ Mughal), là thủ đô của Bangladesh, là thành phố chính ở Dhaka Division, miền Trung Bangladesh.
Xem Hàng không năm 1933 và Dhaka
Everest
Quang cảnh không gian núi Everest nhìn từ phương nam Đỉnh Everest (tên khác: đỉnh Chomolungma) là đỉnh núi cao nhất trên Trái Đất khi so với mực nước biển, tính đến thời điểm hiện tại là 8848 mét, nó đã giảm độ cao 2,4 xentimet sau trận động đất tại Nepal ngày 25/04/2015 và đã dịch chuyển 3 cm về phía tây nam.
Xem Hàng không năm 1933 và Everest
Hàng không
Hàng không là thuật ngữ nói đến việc sử dụng máy bay, máy móc, khí cụ do con người chế tạo ra có thể bay được trong khí quyển.
Xem Hàng không năm 1933 và Hàng không
Hải quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ.
Xem Hàng không năm 1933 và Hải quân Hoa Kỳ
Irkutsk
Irkutsk (tiếng Nga: Ирку́тск) là một thành phố ở Nga, trung tâm hành chính của tỉnh Irkutsk và toàn khu vực Irkutsk với dân số khoảng 620.000 (năm 2015).
Xem Hàng không năm 1933 và Irkutsk
Kaunas
Kaunas là thành phố ở miền trung Litva, là một thành phố cảng ở nơi hợp lưu của sông Neman (Nemunas) và sông Neris (Viliya).
Xem Hàng không năm 1933 và Kaunas
Kênh đào Panama
âu thuyền Miraflores. Kênh đào Panama (tiếng Tây Ban Nha: Canal de Panamá) là kênh đào chính cho tàu thuyền đi qua, cắt ngang eo đất Panama tại Trung Mỹ, nối Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.
Xem Hàng không năm 1933 và Kênh đào Panama
Kolkata
(Bengali: কলকাতা, nepali: कोलकाता), trước đây, trong các văn cảnh tiếng Anh,, là thủ phủ của bang Tây Bengal, Ấn Đ. Thành phố tọa lạc ở phía Đông Ấn Độ bên bờ sông Hooghly.
Xem Hàng không năm 1933 và Kolkata
Litva
Litva (phiên âm tiếng Việt: Lít-va; tiếng Litva: Lietuva, tiếng Anh: Lithuania), tên chính thức là Cộng hòa Litva (tiếng Litva: Lietuvos Respublika) là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu theo thể chế cộng hòa.
Xem Hàng không năm 1933 và Litva
Lockheed Vega
Lockheed Vega là một loại máy bay chở khách/vận tải do hãng Lockheed bắt đầu chế tạo vào năm 1927.
Xem Hàng không năm 1933 và Lockheed Vega
Moskva
Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.
Xem Hàng không năm 1933 và Moskva
Norfolk, Virginia
Norfolk là một thành phố ở tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ.
Xem Hàng không năm 1933 và Norfolk, Virginia
Percival Gull
Percival Gull là một loại máy bay thông dụng của Anh, bay lần đầu vào năm 1932.
Xem Hàng không năm 1933 và Percival Gull
Polikarpov I-16
Polikarpov I-16 là một loại máy bay tiêm kích của Liên Xô, nó được đánh giá là một thiết kế cách mạng; nó là máy bay tiêm kích một tầng cánh cánh thấp đầu tiên trên thế giới, ngoài ra nó còn có càng đáp thu vào được để đạt được trạng thái vận hành và người ta đánh giá nó đã "giới thiệu một mốt mới trong thiết kế máy bay tiêm kích."Green, William.
Xem Hàng không năm 1933 và Polikarpov I-16
PZL P.7
PZL P.7 là một loại máy bay tiêm kích của Ba Lan, được thiết kế vào đầu thập niên 1930 tại nhà máy PZL ở Warsaw.
Xem Hàng không năm 1933 và PZL P.7
Rio de Janeiro
Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 Rio de Janeiro (phát âm IPA; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "sông tháng Giêng") (phiên âm: Ri-ô đề Gia-nây-rô) là thành phố tại bang cùng tên (Bang Rio de Janeiro) ở phía Nam Brasil với diện tích 1260 km² và dân số đăng ký là 5,940,224 người.
Xem Hàng không năm 1933 và Rio de Janeiro
Sénégal
Sénégal, tên chính thức Cộng hòa Sénégal (phiên âm: Xê-nê-gan), là một quốc gia tại Tây Phi.
Xem Hàng không năm 1933 và Sénégal
Supermarine Walrus
Supermarine Walrus là một loại máy bay trinh sát hai tầng cánh lưỡng cư của Anh.
Xem Hàng không năm 1933 và Supermarine Walrus
Syria
Syria (tiếng Pháp: Syrie, سورية hoặc سوريا; phiên âm tiếng Việt: Xi-ri), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (الجمهورية العربية السورية), là một quốc gia ở Tây Á, giáp biên giới với Liban và Biển Địa Trung Hải ở phía tây, Thổ Nhĩ Kỳ ở phía bắc, Iraq ở phía đông, Jordan ở phía nam, và Israel ở phía tây nam.
Xem Hàng không năm 1933 và Syria
Tàu sân bay
Tàu sân bay lớp Nimitz sử dụng năng lượng hạt nhân USS Harry S. Truman (CVN 75) Tàu sân bay USS Dwight D. Eisenhower, tháng 10/2006 Nhân viên điều hành trên tháp quan sát của chiếc USS Ronald Reagan của Hoa Kỳ Tàu sân bay, hay hàng không mẫu hạm, là một loại tàu chiến được thiết kế để triển khai và thu hồi lại máy bay—trên thực tế hoạt động như một căn cứ không quân trên biển.
Xem Hàng không năm 1933 và Tàu sân bay
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Xem Hàng không năm 1933 và Thành phố New York
Tupolev ANT-14
Tupolev ANT-14 Pravda là một loại máy bay của Liên Xô, phục vụ như máy bay tuyên truyền.
Xem Hàng không năm 1933 và Tupolev ANT-14
Turkish Airlines
Những đường bay mà THY đã mở. THY - Turkish Airlines, Inc. (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türk Hava Yolları Anonim Ortaklığı) là hãng hàng không quốc gia của Thổ Nhĩ Kỳ, có trụ sở ở thành phố Istanbul.
Xem Hàng không năm 1933 và Turkish Airlines
United Airlines
United Airlines, là công ty con hàng đầu của UAL Corporation, là một hãng hàng không lớn của Hoa Kỳ, có trụ sở ở Chicago, Illinois.
Xem Hàng không năm 1933 và United Airlines
USS Ranger (CV-4)
Chiếc USS Ranger (CV-4) là tàu chiến đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ được thiết kế và chế tạo ngay từ ban đầu như là một tàu sân bay.
Xem Hàng không năm 1933 và USS Ranger (CV-4)
Vultee V-1
Vultee V-1A là một loại máy bay chở khách của Hoa Kỳ trong thập niên 1930, do hãng Airplane Development Corporation chế tạo, Gerard Vultee thiết kế, hoàn thiện bởi Errett Cord.
Xem Hàng không năm 1933 và Vultee V-1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem Hàng không năm 1933 và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Warszawa
Warszawa (phiên âm tiếng Việt: Vác-xa-va hoặc Vác-sa-va, một số sách báo tiếng Việt ghi là Vacsava; tên đầy đủ: Thủ đô Warszawa, tiếng Ba Lan: Miasto Stołeczne Warszawa) là thủ đô và là thành phố lớn nhất Ba Lan.
Xem Hàng không năm 1933 và Warszawa
Westland PV-3
Westland PV-3 là một loại máy bay ném bom ngư lôi hai chỗ của Anh, do hãng Westland Aircraft Works chế tạo trong thập niên 1930.
Xem Hàng không năm 1933 và Westland PV-3
Westland Wallace
Westland Wallace là một loại máy bay đa dụng hai tầng cánh của Anh, được chế tạo bởi hãng Westland, để trang bị cho Không quân Hoàng gia, theo sau loại máy bay tiền nhiệm nổi tiếng trước đó là Wapiti.
Xem Hàng không năm 1933 và Westland Wallace
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 1 tháng 12
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hàng không năm 1933 và 1 tháng 4
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 1 tháng 7
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 10 tháng 10
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 10 tháng 2
10 tháng 4
Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hàng không năm 1933 và 10 tháng 4
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 11 tháng 10
14 tháng 7
Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 14 tháng 7
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 14 tháng 8
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
Xem Hàng không năm 1933 và 15 tháng 10
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 15 tháng 7
16 tháng 1
Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 16 tháng 1
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 17 tháng 7
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 19 tháng 2
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 1933
21 tháng 4
Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hàng không năm 1933 và 21 tháng 4
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 21 tháng 6
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 22 tháng 7
24 tháng 6
Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 24 tháng 6
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 24 tháng 8
25 tháng 2
Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 25 tháng 2
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 27 tháng 4
27 tháng 5
Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 27 tháng 5
28 tháng 9
Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 28 tháng 9
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hàng không năm 1933 và 29 tháng 4
3 tháng 4
Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hàng không năm 1933 và 3 tháng 4
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 31 tháng 10
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 31 tháng 12
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 4 tháng 10
4 tháng 11
Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 4 tháng 11
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hàng không năm 1933 và 4 tháng 4
5 tháng 9
Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 5 tháng 9
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 6 tháng 2
7 tháng 5
Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 7 tháng 5
7 tháng 8
Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 7 tháng 8
7 tháng 9
Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 7 tháng 9
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 8 tháng 2
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 8 tháng 5
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 8 tháng 9
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
Xem Hàng không năm 1933 và 9 tháng 2