Mục lục
9 quan hệ: Argentina, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chép mỡ, Cá hồng nhung, Cá Tetra, Characidae, Danh pháp, Lớp Cá vây tia.
- Cá Paraguay
- Cá Uruguay
- Cá nhiệt đới
- Cá được mô tả năm 1907
Argentina
Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Argentina
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Động vật có dây sống
Bộ Cá chép mỡ
Bộ Cá chép mỡ (danh pháp khoa học: Characiformes) là một bộ của lớp Cá vây tia (Actinopterygii), bao gồm cá chép mỡ và đồng minh của chúng.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Bộ Cá chép mỡ
Cá hồng nhung
Cá Hồng Nhung (tên khoa học Hyphessobrycon) là tên gọi riêng của loài cá này và cũng là tên gọi chung của họ cá Hồng Nhung hay "cá chim" (Characidae) bao gồm tất cả những con cá có hình dáng dẹp và cấu tạo vây lưng, vây bụng rộng nhìn giống đôi cánh chim.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Cá hồng nhung
Cá Tetra
Cá Tetra là tên gọi chỉ chung cho một nhóm cá với nhiều họ khác nhau, chúng phân bố ở châu Mỹ và châu Phi.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Cá Tetra
Characidae
Characidae là một họ cá nước ngọt sống ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, từ México và Texas qua Trung Mỹ tới Nam Mỹ.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Characidae
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Danh pháp
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Hyphessobrycon anisitsi và Lớp Cá vây tia
Xem thêm
Cá Paraguay
- Aphyocharax anisitsi
- Astronotus crassipinnis
- Cá dao kính
- Cá dao ma đen
- Gymnocorymbus ternetzi
- Gymnotus carapo
- Hyphessobrycon anisitsi
- Hyphessobrycon eques
- Hyphessobrycon herbertaxelrodi
- Iheringichthys labrosus
- Lepidosiren paradoxa
- Moenkhausia sanctaefilomenae
- Piranha bụng đỏ
- Platydoras armatulus
- Potamotrygon motoro
- Potamotrygon schuemacheri
- Salminus brasiliensis
- Zungaro zungaro
Cá Uruguay
- Aphyocharax anisitsi
- Austrolebias bellottii
- Cá dao kính
- Cá dao ma đen
- Cá dọn bể
- Cá mập thiên thần Argentina
- Carcharhinus isodon
- Corydoras paleatus
- Gymnotus carapo
- Hyphessobrycon anisitsi
- Iheringichthys labrosus
- Moenkhausia sanctaefilomenae
- Piranha bụng đỏ
- Platydoras armatulus
- Potamotrygon motoro
- Salminus brasiliensis
- Squatina guggenheim
- Zapteryx brevirostris
- Zungaro zungaro
Cá nhiệt đới
- Cá nhiệt đới
- Cá rạn san hô
- Gobius hypselosoma
- Hemigrammus rhodostomus
- Hyphessobrycon anisitsi
- Hyphessobrycon pulchripinnis
- Hyphessobrycon sweglesi
- Kryptolebias
Cá được mô tả năm 1907
- Atlantoraja castelnaui
- Barbus usambarae
- Bedotia geayi
- Cá mút đá myxin đen
- Chilatherina sentaniensis
- Glossolepis incisus
- Hyphessobrycon anisitsi
- Labeobarbus johnstonii
- Metavelifer multiradiatus
- Microphis caudocarinatus
- Moenkhausia sanctaefilomenae
- Nothobranchius palmqvisti
- Rhabdalestes tangensis
- Synodontis batesii