Mục lục
11 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Colombia, Ecuador, Họ Nhái bén, Hyloscirtus, Rừng, Sông, 1972.
- Hyloscirtus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Hyloscirtus alytolylax và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Hyloscirtus alytolylax và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Hyloscirtus alytolylax và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Hyloscirtus alytolylax và Bộ Không đuôi
Colombia
Cộng hoà Colombia (tiếng Tây Ban Nha:, IPA, Tiếng Việt: Cộng hòa Cô-lôm-bi-a) là một quốc gia tại Nam Mỹ.
Xem Hyloscirtus alytolylax và Colombia
Ecuador
Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: Ecuador), tên chính thức Cộng hoà Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: República del Ecuador, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa Ê-cu-a-đo), là một nhà nước cộng hoà đại diện dân chủ ở Nam Mỹ, có biên giới với Colombia ở phía bắc, Peru ở phía đông và nam, và với Thái Bình Dương ở phía tây.
Xem Hyloscirtus alytolylax và Ecuador
Họ Nhái bén
Họ Nhái bén (danh pháp khoa học: Hylidae).
Xem Hyloscirtus alytolylax và Họ Nhái bén
Hyloscirtus
Hyloscirtus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.
Xem Hyloscirtus alytolylax và Hyloscirtus
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Hyloscirtus alytolylax và Rừng
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Xem Hyloscirtus alytolylax và Sông
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Hyloscirtus alytolylax và 1972
Xem thêm
Hyloscirtus
- Hyla chlorostea
- Hyloscirtus
- Hyloscirtus albopunctulatus
- Hyloscirtus alytolylax
- Hyloscirtus armatus
- Hyloscirtus bogotensis
- Hyloscirtus callipeza
- Hyloscirtus caucanus
- Hyloscirtus charazani
- Hyloscirtus colymba
- Hyloscirtus denticulentus
- Hyloscirtus estevesi
- Hyloscirtus jahni
- Hyloscirtus larinopygion
- Hyloscirtus lascinius
- Hyloscirtus lindae
- Hyloscirtus lynchi
- Hyloscirtus pacha
- Hyloscirtus palmeri
- Hyloscirtus pantostictus
- Hyloscirtus phyllognathus
- Hyloscirtus piceigularis
- Hyloscirtus platydactylus
- Hyloscirtus princecharlesi
- Hyloscirtus psarolaimus
- Hyloscirtus ptychodactylus
- Hyloscirtus sarampiona
- Hyloscirtus simmonsi
- Hyloscirtus staufferorum
- Hyloscirtus tapichalaca
- Hyloscirtus torrenticola