Mục lục
1 quan hệ: Hiđro.
- Công nghệ hydro
- Hydro
- Khí công nghiệp
- Khoa học năm 1898
- Lưu trữ hydro
- Nhiên liệu lỏng
- Nhiên liệu tên lửa
Hiđro
Hiđro (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hydrogène /idʁɔʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Xem thêm
Công nghệ hydro
- Hydro lỏng
- Khí cầu
- Pin nhiên liệu
- Điện cực hydro tiêu chuẩn
Hydro
- Hydro
- Hydro lỏng
- Nguyên tử hydro
- Phản hydro
- Đồng vị của hydro
Khí công nghiệp
- Acetylen
- Argon
- Arsin (hóa chất)
- Bình Kipp
- Carbon monoxide
- Chlor
- Ethylen
- Heli lỏng
- Hydro lỏng
- Joseph Black
- Joseph Priestley
- Khí than
- Khí tổng hợp
- Lưu huỳnh hexafluoride
- Máy nén khí
- Methan
- Neon
- Nitơ
- Nitơ lỏng
- Nước có ga
- Oxy lỏng
- Ozon
- Phương pháp Haber
- Propan
- Radon
- Sàng phân tử
- Thuốc phóng
- William Ramsay
- Xenon
- Điện phân
- Điện phân nước
Khoa học năm 1898
- Hydro lỏng
- Polyethylen
Lưu trữ hydro
- Hydro lỏng
Nhiên liệu lỏng
- Diesel sinh học
- Dầu diesel
- Dầu hỏa
- Hydro lỏng
- Nhiên liệu phản lực
- Xăng