Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Colombia, Họ Ếch thủy tinh, Hyalinobatrachium, Rừng, Sông, 1998.
- Hyalinobatrachium
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Bộ Không đuôi
Colombia
Cộng hoà Colombia (tiếng Tây Ban Nha:, IPA, Tiếng Việt: Cộng hòa Cô-lôm-bi-a) là một quốc gia tại Nam Mỹ.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Colombia
Họ Ếch thủy tinh
Centrolenidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Họ Ếch thủy tinh
Hyalinobatrachium
Hyalinobatrachium là một chi động vật lưỡng cư trong họ Centrolenidae, thuộc bộ Anura.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Hyalinobatrachium
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Rừng
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và Sông
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Xem Hyalinobatrachium esmeralda và 1998
Xem thêm
Hyalinobatrachium
- Hyalinobatrachium
- Hyalinobatrachium aureoguttatum
- Hyalinobatrachium bergeri
- Hyalinobatrachium chirripoi
- Hyalinobatrachium colymbiphyllum
- Hyalinobatrachium crurifasciatum
- Hyalinobatrachium dianae
- Hyalinobatrachium duranti
- Hyalinobatrachium esmeralda
- Hyalinobatrachium fleischmanni
- Hyalinobatrachium fragile
- Hyalinobatrachium guairarepanensis
- Hyalinobatrachium iaspidiense
- Hyalinobatrachium ibama
- Hyalinobatrachium mondolfii
- Hyalinobatrachium munozorum
- Hyalinobatrachium orientale
- Hyalinobatrachium pallidum
- Hyalinobatrachium pellucidum
- Hyalinobatrachium talamancae
- Hyalinobatrachium taylori
- Hyalinobatrachium valerioi
- Hyalinobatrachium vireovittatum
- Hyalinobatrachium yaku