Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hy Hầu

Mục lục Hy Hầu

Hy Hầu (chữ Hán: 僖侯 hoặc 熙侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

17 quan hệ: Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Chiêu Hầu, Hàn Chiêu Ly hầu, Hy Công, Hy Vương, Linh Đế, Linh Công, Linh Vương, Ly Hầu, Sái Ly hầu, Tấn Ly hầu, Thụy hiệu, Vũ Công (thụy hiệu), Vệ Ly hầu, Văn Công, Yên Li hầu.

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Hy Hầu và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hy Hầu và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiêu Hầu

Chiêu Hầu (chữ Hán: 昭侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và tướng lĩnh quan lại.

Mới!!: Hy Hầu và Chiêu Hầu · Xem thêm »

Hàn Chiêu Ly hầu

Hàn Chiêu Li hầu (chữ Hán: 韓昭釐侯; trị vì: 362 TCN - 333 TCN), còn gọi là Hàn Chiêu hầu hay Hàn Ly hầu, tên thật là Hàn Vũ, là vị vua thứ sáu của nước Hàn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hy Hầu và Hàn Chiêu Ly hầu · Xem thêm »

Hy Công

Hy Công (chữ Hán: 僖公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hy Hầu và Hy Công · Xem thêm »

Hy Vương

Hy Vương hoặc Hi Vương (chữ Hán: 僖王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hy Hầu và Hy Vương · Xem thêm »

Linh Đế

Linh Đế (chữ Hán: 靈帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hy Hầu và Linh Đế · Xem thêm »

Linh Công

Linh Công (chữ Hán: 灵公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hy Hầu và Linh Công · Xem thêm »

Linh Vương

Linh Vương (chữ Hán: 靈王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và hoàng thân quốc thích.

Mới!!: Hy Hầu và Linh Vương · Xem thêm »

Ly Hầu

Ly Hầu (chữ Hán: 釐侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hy Hầu và Ly Hầu · Xem thêm »

Sái Ly hầu

Sái Li hầu hay Sái Hi hầu (chữ Hán: 蔡釐侯 hay 蔡僖侯; trị vì: 808 TCN-762 TCN), tên thật là Cơ Sở Sự (姬所事), là vị vua thứ tám của nước Sái – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hy Hầu và Sái Ly hầu · Xem thêm »

Tấn Ly hầu

Tấn Ly hầu (chữ Hán: 晉僖侯, cai trị: 840 TCN – 823 TCN), tên thật là Cơ Tu Đô (姬司徒), là vị vua thứ bảy của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hy Hầu và Tấn Ly hầu · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Hy Hầu và Thụy hiệu · Xem thêm »

Vũ Công (thụy hiệu)

Vũ Công (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là Võ.

Mới!!: Hy Hầu và Vũ Công (thụy hiệu) · Xem thêm »

Vệ Ly hầu

Vệ Ly hầu hay Vệ Hy hầu (chữ Hán: 衞釐侯 hay 衞僖侯; trị vì: 854 TCN-813 TCN), là vị vua thứ chín của nước Vệ – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hy Hầu và Vệ Ly hầu · Xem thêm »

Văn Công

Văn Công (chữ Hán: 文公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Hy Hầu và Văn Công · Xem thêm »

Yên Li hầu

Yên Li hầu hay Yên Hi hầu (chữ Hán: 燕釐侯; trị vì: 826 TCN-791 TCN), tên thật là Cơ Trang (姬莊), là vị vua thứ 11 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hy Hầu và Yên Li hầu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »