Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hoàn Nhan Lượng

Mục lục Hoàn Nhan Lượng

Hoàn Nhan Lượng (chữ Hán: 完顏亮, 24 tháng 2 năm 1122 - 15 tháng 12 năm 1161), tên Nữ Chân là Hoàn Nhan Địch Cổ Nãi (完顏迪古乃), tên tự Nguyên Công (元功),Kim sử, quyển 5.

Mục lục

  1. 64 quan hệ: Ô Đạt, Bắc Kinh, Biểu tự, Cao Ly, Cao Phúc Nương, Chữ Hán, Hoàn Nhan Cảo, Hoàn Nhan Ngang, Hoàn Nhan Tông Hàn, Hoàng đế, Khiết Đan, Kim Hi Tông, Kim sử, Kim Thái Tông, Kim Thái Tổ, Kim Thế Tông, Lịch sử Trung Quốc, Lý Thông, Lưu Ngạc, Nữ Chân, Ngột Truật, Ngu Doãn Văn, Nhà Kim, Nhà Tống, Oát Bản, Oát Li Bất, Tây Hạ, Tục tư trị thông giám, Từ Văn, Tống Cao Tông, Tống Khâm Tông, Tống sử, Thằng Quả, Thụy hiệu, Thiên hạ, Trấn Giang, Trung Quốc, Trung Quốc (khu vực), Tư Mã Quang, 11 tháng 1, 1122, 1134, 1139, 1144, 1145, 1147, 1148, 1149, 1150, 1151, ... Mở rộng chỉ mục (14 hơn) »

  2. Mất năm 1161
  3. Sinh năm 1122
  4. Vua nhà Kim

Ô Đạt

Ô Đạt là một khu (quận) của thành phố Ô Hải, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Ô Đạt

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Bắc Kinh

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Biểu tự

Cao Ly

Cao Ly (Goryeo hay Koryŏ, 고려, 高麗), tên đầy đủ là Vương quốc Cao Ly, là một vương quốc có chủ quyền ở bán đảo Triều Tiên được thành lập vào năm 918 bởi vua Thái Tổ sau khi thống nhất các vương quốc thời Hậu Tam Quốc và bị thay thế bởi nhà Triều Tiên vào năm 1392.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Cao Ly

Cao Phúc Nương

Cao Phúc Nương (chữ Hán: 高福娘, ? - ?), là thị tì trong cung Đồ Đan thái hậu, nước Kim.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Cao Phúc Nương

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Chữ Hán

Hoàn Nhan Cảo

Hoàn Nhan Cảo có thể đề cập đến các nhân vật sau.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Hoàn Nhan Cảo

Hoàn Nhan Ngang

Hoàn Nhan Ngang có thể đề cập đến các nhân vật sau.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Hoàn Nhan Ngang

Hoàn Nhan Tông Hàn

Hoàn Nhan Tông Hàn (chữ Hán: 完颜宗翰, 1080 – 1137), tên Nữ Chân là Niêm Một Hát (粘没喝), tên lúc nhỏ là Điểu Gia Nô, tướng lĩnh, hoàng thân, khai quốc công thần nhà Kim.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Hoàn Nhan Tông Hàn

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Hoàng đế

Khiết Đan

Khiết Đan hay Khất Đan (chữ Hán: 契丹) là âm Hán-Việt tên gọi của một dân tộc du mục Khitan (ختن) (còn được phiên âm là Khitai hay Kidan), từng tồn tại ở Trung Á và Bắc Á. Dân tộc này từng phát triển thành tổ chức quốc gia Liêu quốc, tồn tại và kiểm soát phía bắc Trung Quốc giai đoạn 907-1125.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Khiết Đan

Kim Hi Tông

Kim Hi Tông (chữ Hán: 金熙宗) là một hoàng đế nhà Kim trong lịch sử Trung Hoa.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Kim Hi Tông

Kim sử

Kim sử là một bộ sách lịch sử trong 24 bộ sách sử của Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thoát Thoát biên soạn năm 1345.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Kim sử

Kim Thái Tông

Kim Thái Tông (chữ Hán: 金太宗; 1075 - 9 tháng 2, 1135), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1123 đến năm 1135.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Kim Thái Tông

Kim Thái Tổ

Kim Thái Tổ (chữ Hán: 金太祖, 1 tháng 8 năm 1068 – 19 tháng 9 năm 1123) là miếu hiệu của vị hoàng đế khai quốc của nhà Kim trong lịch sử Trung Hoa, trị vì từ ngày 28 tháng 1 năm 1115 cho đến ngày 19 tháng 9 năm 1123.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Kim Thái Tổ

Kim Thế Tông

Kim Thế Tông (chữ Hán: 金世宗; 1123 – 1189), tên thật là Hoàn Nhan Ô Lộc, tên khác là Hoàn Nhan Ung hay Hoàn Nhan Bao, là vị hoàng đế thứ năm của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Kim Thế Tông

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Lịch sử Trung Quốc

Lý Thông

Lý Thông có thể là một trong những nhân vật sau.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Lý Thông

Lưu Ngạc

Lưu Ngạc (chữ Hán: 劉鄂, 1857 - 1909), trước tên là Mộng Bằng, tên chữ là Văn Đoàn; sau đổi thành Ngạc, tên chữ là Thiết Vân, hiệu là Hồng Đô, Bách Luyện Sinh.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Lưu Ngạc

Nữ Chân

Người Nữ Chân (chữ Hán phồn thể: 女眞; giản thể: 女真; bính âm: nǚzhēn) là người Tungus ở những vùng Mãn Châu và miền Bắc Triều Tiên.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Nữ Chân

Ngột Truật

Hoàn Nhan Tông Bật (chữ Hán: 完顏宗弼; ?-19 tháng 11 năm 1148), hay thường được gọi là Ngột Truật (兀朮 hay 兀术, wùzhú), cũng có những cách chuyển tự khác là Oát Xuyết (斡啜) hay Oát Xuất (斡出), Ô Châu (乌珠), là nhà chính trị và là danh tướng nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Ngột Truật

Ngu Doãn Văn

Ngu Doãn Văn (chữ Hán: 虞允文, 1110 – 1174), tự Bân Phủ, người Nhân Thọ, Long Châu, nhà văn hóa, nhà chính trị, tể tướng, thành viên phái chủ chiến trong triều đình Nam Tống.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Ngu Doãn Văn

Nhà Kim

Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Nhà Kim

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Nhà Tống

Oát Bản

Hoàn Nhan Tông Cán (?-17/6/1141), tên Nữ Chân là Oát Bổn (斡本) là trưởng tử của Kim Thái Tổ Hoàn Nhan A Cốt Đả (ngoài giá thú), là dưỡng phụ của Kim Hi Tông Hoàn Nhan Hiệp Lạt, là sinh phụ của Kim Hải Lăng Vương Hoàn Nhan Lượng.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Oát Bản

Oát Li Bất

Hoàn Nhan Tông Vọng (? - 1127), tên Nữ Chân là Oát Lỗ Bổ (斡鲁补) hay Oát Ly Bất (斡离不), tướng lĩnh, hoàng tử, khai quốc công thần nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Oát Li Bất

Tây Hạ

Tây Hạ (chữ Tây Hạ: link.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Tây Hạ

Tục tư trị thông giám

Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Tục tư trị thông giám

Từ Văn

Từ Văn có thể là một trong những địa danh hoặc nhân vật sau.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Từ Văn

Tống Cao Tông

Tống Cao Tông (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là Triệu Cấu (chữ Hán: 趙構), tên tự là Đức Cơ (德基), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của thời Nam Tống (1127 - 1279).

Xem Hoàn Nhan Lượng và Tống Cao Tông

Tống Khâm Tông

Tống Khâm Tông (chữ Hán: 宋欽宗; 23 tháng 5, 1100 - 1156), tên thật là Triệu Đản (赵亶), Triệu Huyên (赵烜) hay Triệu Hoàn (赵桓), là vị Hoàng đế thứ chín và cũng là hoàng đế cuối cùng của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Tống Khâm Tông

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Tống sử

Thằng Quả

Kim Huy Tông (金徽宗, ?-1124), tên Hán là Hoàn Nhan Tông Tuấn (完顏宗峻), tên Nữ Chân là Thằng Quả (繩果), là con trai trưởng của Kim Thái Tổ Hoàn Nhan A Cốt Đả, là cha của Kim Hi Tông Hoàn Nhan Hợp Lạt.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Thằng Quả

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Thụy hiệu

Thiên hạ

Thiên Hạ theo cách nhìn của người Trung Quốc Thiên hạ (tiếng Trung: 天下; pinyin: tiān xià) là cụm từ trong tiếng Trung và là một khái niệm văn hóa của Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Thiên hạ

Trấn Giang

Trấn Giang (tiếng Hoa giản thể: 镇江市 bính âm Zhènjiāng Shì, âm Hán-Việt: Trấn Giang thị) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Trấn Giang

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Trung Quốc

Trung Quốc (khu vực)

Vạn Lý Trường Thành, dài hơn 6700 km, bắt đầu được xây dựng vào đầu thế kỷ III TCN để ngăn quân "du mục" từ phương Bắc, và cũng đã được xây lại nhiều lần. Trung Quốc là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền văn hóa đã từng tồn tại và nối tiếp nhau tại Đông Á lục địa, từ cách đây ít nhất 3.500 năm.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Trung Quốc (khu vực)

Tư Mã Quang

Hình vẽ Tư Mã Quang Tư Mã Quang (Phồn thể: 司馬光; Giản thể: 司马光; bính âm: Sima Guang; Wade-Giles: Szuma Kuang; 1019–1086), tự Quân Thật 君實, hiệu Vu Tẩu 迂叟, là một nhà sử học, học giả Trung Quốc, thừa tướng thời nhà Tống.

Xem Hoàn Nhan Lượng và Tư Mã Quang

11 tháng 1

Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 11 tháng 1

1122

Năm 1122 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1122

1134

Năm 1134 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1134

1139

Năm 1139 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1139

1144

Năm 1144 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1144

1145

Năm 1145 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1145

1147

Năm 1147 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1147

1148

Năm 1148 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1148

1149

Năm 1149 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1149

1150

Năm 1150 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1150

1151

Năm 1151 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1151

1152

Năm 1152 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1152

1153

Năm 1153 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1153

1154

Năm 1154 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1154

1155

Năm 1155 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1155

1156

Năm 1156 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1156

1157

Năm 1157 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1157

1158

Năm 1158 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1158

1159

Năm 1159 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1159

1160

Năm 1160 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1160

1161

Năm 1161 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1161

1181

Năm 1181 trong lịch Julius.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 1181

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 15 tháng 12

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 24 tháng 2

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Xem Hoàn Nhan Lượng và 9 tháng 1

Xem thêm

Mất năm 1161

Sinh năm 1122

Vua nhà Kim

Còn được gọi là Hoàn Nhan Địch Cổ Nãi, Hải Lăng Vương, Kim Hải Lăng Vương, Kim Phế Đế.

, 1152, 1153, 1154, 1155, 1156, 1157, 1158, 1159, 1160, 1161, 1181, 15 tháng 12, 24 tháng 2, 9 tháng 1.