21 quan hệ: Amur, Cam Túc, Cao Ly, Họ phức người Hoa, Kính Xuyên, Khiết Đan, Kim sử, Kim Thái Tông, Kim Thái Tổ, Nữ Chân, Người Mông Cổ, Nhà Kim, Nhà Liêu, Nhà Tống, Nhà Thanh, Tiếng Mãn, Ussuriysk, Vương (họ), 1115, 1123, 1234.
Amur
Sông Amur (A-mua) hay Hắc Long Giang (tiếng Nga: Амур; tiếng Trung giản thể: 黑龙江, phồn thể: 黑龍江. bính âm: Hēilóng Jiāng), tức "Hắc Long Giang" hay là "sông Rồng đen"; tiếng Mông Cổ: Хара-Мурэн, Khara-Muren có nghĩa là "sông Đen"; tiếng Mãn: Sahaliyan Ula cũng có nghĩa là "sông Đen"), với tổng chiều dài lên đến 4.444 km, nó trở thành con sông lớn thứ 10 trên thế giới, tạo thành biên giới tự nhiên giữa miền Viễn Đông của Nga và vùng Mãn Châu (tỉnh Hắc Long Giang) của Trung Quốc.
Mới!!: Hoàn Nhan và Amur · Xem thêm »
Cam Túc
() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Hoàn Nhan và Cam Túc · Xem thêm »
Cao Ly
Cao Ly (Goryeo hay Koryŏ, 고려, 高麗), tên đầy đủ là Vương quốc Cao Ly, là một vương quốc có chủ quyền ở bán đảo Triều Tiên được thành lập vào năm 918 bởi vua Thái Tổ sau khi thống nhất các vương quốc thời Hậu Tam Quốc và bị thay thế bởi nhà Triều Tiên vào năm 1392.
Mới!!: Hoàn Nhan và Cao Ly · Xem thêm »
Họ phức người Hoa
Họ phức người Hoa là họ người Hoa sử dụng nhiều hơn một chữ để viết.
Mới!!: Hoàn Nhan và Họ phức người Hoa · Xem thêm »
Kính Xuyên
Kính Xuyên (chữ Hán phồn thể:涇川縣, chữ Hán giản thể: 泾川县, bính âm: Jīngchuān Xiàn, âm Hán Việt: Kính Xuyên huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Bình Lương, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Hoàn Nhan và Kính Xuyên · Xem thêm »
Khiết Đan
Khiết Đan hay Khất Đan (chữ Hán: 契丹) là âm Hán-Việt tên gọi của một dân tộc du mục Khitan (ختن) (còn được phiên âm là Khitai hay Kidan), từng tồn tại ở Trung Á và Bắc Á. Dân tộc này từng phát triển thành tổ chức quốc gia Liêu quốc, tồn tại và kiểm soát phía bắc Trung Quốc giai đoạn 907-1125.
Mới!!: Hoàn Nhan và Khiết Đan · Xem thêm »
Kim sử
Kim sử là một bộ sách lịch sử trong 24 bộ sách sử của Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thoát Thoát biên soạn năm 1345.
Mới!!: Hoàn Nhan và Kim sử · Xem thêm »
Kim Thái Tông
Kim Thái Tông (chữ Hán: 金太宗; 1075 - 9 tháng 2, 1135), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1123 đến năm 1135.
Mới!!: Hoàn Nhan và Kim Thái Tông · Xem thêm »
Kim Thái Tổ
Kim Thái Tổ (chữ Hán: 金太祖, 1 tháng 8 năm 1068 – 19 tháng 9 năm 1123) là miếu hiệu của vị hoàng đế khai quốc của nhà Kim trong lịch sử Trung Hoa, trị vì từ ngày 28 tháng 1 năm 1115 cho đến ngày 19 tháng 9 năm 1123.
Mới!!: Hoàn Nhan và Kim Thái Tổ · Xem thêm »
Nữ Chân
Người Nữ Chân (chữ Hán phồn thể: 女眞; giản thể: 女真; bính âm: nǚzhēn) là người Tungus ở những vùng Mãn Châu và miền Bắc Triều Tiên.
Mới!!: Hoàn Nhan và Nữ Chân · Xem thêm »
Người Mông Cổ
Mông Cổ (Монголчууд, Mongolchuud) định nghĩa là một hay một vài dân tộc, hiện nay chủ yếu cư trú tại Trung Quốc, Mông Cổ và Nga.
Mới!!: Hoàn Nhan và Người Mông Cổ · Xem thêm »
Nhà Kim
Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Hoàn Nhan và Nhà Kim · Xem thêm »
Nhà Liêu
Nhà Liêu hay triều Liêu (907/916-1125), còn gọi là nước Khiết Đan (契丹國, đại tự Khiết Đan: 60px) là một triều đại phong kiến do người Khiết Đan kiến lập trong lịch sử Trung Quốc, vận nước kéo dài từ năm 907 đến năm 1218, dài 331 năm, đối kháng kéo dài với triều Tống ở phía nam.
Mới!!: Hoàn Nhan và Nhà Liêu · Xem thêm »
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Mới!!: Hoàn Nhan và Nhà Tống · Xem thêm »
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Mới!!: Hoàn Nhan và Nhà Thanh · Xem thêm »
Tiếng Mãn
Tiếng Mãn Châu hay Tiếng Mãn, thuộc họ ngôn ngữ Tungus, là tiếng mẹ đẻ của người Mãn Châu ở vùng Đông Bắc Trung Quốc và từng là một trong những ngôn ngữ chính thức của triều đại nhà Thanh (1636-1911).
Mới!!: Hoàn Nhan và Tiếng Mãn · Xem thêm »
Ussuriysk
Ussuriysk (tiếng Nga: Уссурийск) là một thành phố Nga.
Mới!!: Hoàn Nhan và Ussuriysk · Xem thêm »
Vương (họ)
Vương một họ trong tên gọi đầy đủ có nguồn gốc là người Á Đông.
Mới!!: Hoàn Nhan và Vương (họ) · Xem thêm »
1115
Năm 1115 trong lịch Julius.
Mới!!: Hoàn Nhan và 1115 · Xem thêm »
1123
Năm 1123 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hoàn Nhan và 1123 · Xem thêm »
1234
Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hoàn Nhan và 1234 · Xem thêm »