Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Heteropogon scoparius

Mục lục Heteropogon scoparius

Heteropogon scoparius là một loài ruồi trong họ Asilidae.

Mục lục

  1. 10 quan hệ: Asiloidea, Asilomorpha, Động vật, Động vật Chân khớp, Brachycera, Côn trùng, Cổ Bắc giới, Họ Ruồi ăn sâu, Heteropogon, Ruồi.

Asiloidea

Asiloidea là một liên họ rất lớn của Diptera.

Xem Heteropogon scoparius và Asiloidea

Asilomorpha

Asilomorpha là một cận bộ và là một nhóm lớn và đa dạng của bộ Hai cánh bao gồm các loài Brachycera khác Muscomorpha.

Xem Heteropogon scoparius và Asilomorpha

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Heteropogon scoparius và Động vật

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Heteropogon scoparius và Động vật Chân khớp

Brachycera

Brachycera là một phân bộ của Diptera.

Xem Heteropogon scoparius và Brachycera

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Xem Heteropogon scoparius và Côn trùng

Cổ Bắc giới

Phân vùng Bắc Cổ giới Cổ Bắc giới hay Bắc Cổ giới là khu vực sinh thái lớn nhất trong tám khu vực sinh thái cấu thành bề mặt của Trái đất.

Xem Heteropogon scoparius và Cổ Bắc giới

Họ Ruồi ăn sâu

Họ Ruồi ăn sâuTạ Huy Thịnh.

Xem Heteropogon scoparius và Họ Ruồi ăn sâu

Heteropogon

Heteropogon có thể là.

Xem Heteropogon scoparius và Heteropogon

Ruồi

Ruồi là côn trùng thuộc bộ Diptera (theo tiếng Hy Lạp di có nghĩa là "hai" và pteron là "cánh"), chúng có một cặp cánh đơn trên đốt ngực giữa và một cặp bộ phận thăng bằng ở cánh sau, trên đốt ngực cuối.

Xem Heteropogon scoparius và Ruồi