Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hespera

Mục lục Hespera

Hespera là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Mục lục

  1. 49 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Chi (sinh học), Họ Ánh kim, Hespera abdominalis, Hespera aenea, Hespera aeneocuprea, Hespera aeneonigra, Hespera angusticollis, Hespera auricuprea, Hespera bhutanensis, Hespera bipilosa, Hespera biswasi, Hespera brachyelytra, Hespera chagyabana, Hespera coeruleipennis, Hespera dasytoides, Hespera elegans, Hespera excavata, Hespera flaviventris, Hespera flavodorsata, Hespera fulvipes, Hespera fulvohirsuta, Hespera glabriceps, Hespera glabricollis, Hespera gracilicornis, Hespera gyirongana, Hespera impressicollis, Hespera lijiangana, Hespera longicornis, Hespera medogana, Hespera melanoptera, Hespera melanosoma, Hespera mimica, Hespera nepalica, Hespera nigriceps, Hespera nitidicollis, Hespera nitididorsata, Hespera philippinica, Hespera pubiceps, Hespera puncticeps, Hespera sangzhiensis, Hespera schawalleri, Hespera sparsa, Hespera strigiceps, Hespera univestis, Hespera varicolor.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Hespera và Động vật

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Hespera và Động vật Chân khớp

Bọ cánh cứng

Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.

Xem Hespera và Bọ cánh cứng

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Xem Hespera và Côn trùng

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Hespera và Chi (sinh học)

Họ Ánh kim

Chrysomelidae hay còn gọi là họ Ánh kim, hay bọ cánh cứng ăn lá,là một họ bao gồm hơn 35.000 loài được xếp vào hơn 2.500 chi, và là một trong những họ lớn nhất và thường gặp nhất trong tất cả các họ bọ cánh cứng.

Xem Hespera và Họ Ánh kim

Hespera abdominalis

Hespera abdominalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera abdominalis

Hespera aenea

Hespera aenea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera aenea

Hespera aeneocuprea

Hespera aeneocuprea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera aeneocuprea

Hespera aeneonigra

Hespera aeneonigra là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera aeneonigra

Hespera angusticollis

Hespera angusticollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera angusticollis

Hespera auricuprea

Hespera auricuprea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera auricuprea

Hespera bhutanensis

Hespera bhutanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera bhutanensis

Hespera bipilosa

Hespera bipilosa là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera bipilosa

Hespera biswasi

Hespera biswasi là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera biswasi

Hespera brachyelytra

Hespera brachyelytra là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera brachyelytra

Hespera chagyabana

Hespera chagyabana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera chagyabana

Hespera coeruleipennis

Hespera coeruleipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera coeruleipennis

Hespera dasytoides

Hespera dasytoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera dasytoides

Hespera elegans

Hespera elegans là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera elegans

Hespera excavata

Hespera excavata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera excavata

Hespera flaviventris

Hespera flaviventris là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera flaviventris

Hespera flavodorsata

Hespera flavodorsata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera flavodorsata

Hespera fulvipes

Hespera fulvipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera fulvipes

Hespera fulvohirsuta

Hespera fulvohirsuta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera fulvohirsuta

Hespera glabriceps

Hespera glabriceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera glabriceps

Hespera glabricollis

Hespera glabricollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera glabricollis

Hespera gracilicornis

Hespera gracilicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera gracilicornis

Hespera gyirongana

Hespera gyirongana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera gyirongana

Hespera impressicollis

Hespera impressicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera impressicollis

Hespera lijiangana

Hespera lijiangana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera lijiangana

Hespera longicornis

Hespera longicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera longicornis

Hespera medogana

Hespera medogana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera medogana

Hespera melanoptera

Hespera melanoptera là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera melanoptera

Hespera melanosoma

Hespera melanosoma là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera melanosoma

Hespera mimica

Hespera mimica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera mimica

Hespera nepalica

Hespera nepalica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera nepalica

Hespera nigriceps

Hespera nigriceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera nigriceps

Hespera nitidicollis

Hespera nitidicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera nitidicollis

Hespera nitididorsata

Hespera nitididorsata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera nitididorsata

Hespera philippinica

Hespera philippinica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera philippinica

Hespera pubiceps

Hespera pubiceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera pubiceps

Hespera puncticeps

Hespera puncticeps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera puncticeps

Hespera sangzhiensis

Hespera sangzhiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera sangzhiensis

Hespera schawalleri

Hespera schawalleri là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera schawalleri

Hespera sparsa

Hespera sparsa là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera sparsa

Hespera strigiceps

Hespera strigiceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera strigiceps

Hespera univestis

Hespera univestis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera univestis

Hespera varicolor

Hespera varicolor là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.

Xem Hespera và Hespera varicolor