Mục lục
49 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Chi (sinh học), Họ Ánh kim, Hespera abdominalis, Hespera aenea, Hespera aeneocuprea, Hespera aeneonigra, Hespera angusticollis, Hespera auricuprea, Hespera bhutanensis, Hespera bipilosa, Hespera biswasi, Hespera brachyelytra, Hespera chagyabana, Hespera coeruleipennis, Hespera dasytoides, Hespera elegans, Hespera excavata, Hespera flaviventris, Hespera flavodorsata, Hespera fulvipes, Hespera fulvohirsuta, Hespera glabriceps, Hespera glabricollis, Hespera gracilicornis, Hespera gyirongana, Hespera impressicollis, Hespera lijiangana, Hespera longicornis, Hespera medogana, Hespera melanoptera, Hespera melanosoma, Hespera mimica, Hespera nepalica, Hespera nigriceps, Hespera nitidicollis, Hespera nitididorsata, Hespera philippinica, Hespera pubiceps, Hespera puncticeps, Hespera sangzhiensis, Hespera schawalleri, Hespera sparsa, Hespera strigiceps, Hespera univestis, Hespera varicolor.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Hespera và Động vật Chân khớp
Bọ cánh cứng
Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Họ Ánh kim
Chrysomelidae hay còn gọi là họ Ánh kim, hay bọ cánh cứng ăn lá,là một họ bao gồm hơn 35.000 loài được xếp vào hơn 2.500 chi, và là một trong những họ lớn nhất và thường gặp nhất trong tất cả các họ bọ cánh cứng.
Hespera abdominalis
Hespera abdominalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera abdominalis
Hespera aenea
Hespera aenea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Hespera aeneocuprea
Hespera aeneocuprea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera aeneocuprea
Hespera aeneonigra
Hespera aeneonigra là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera aeneonigra
Hespera angusticollis
Hespera angusticollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera angusticollis
Hespera auricuprea
Hespera auricuprea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera auricuprea
Hespera bhutanensis
Hespera bhutanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera bhutanensis
Hespera bipilosa
Hespera bipilosa là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera bipilosa
Hespera biswasi
Hespera biswasi là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera biswasi
Hespera brachyelytra
Hespera brachyelytra là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera brachyelytra
Hespera chagyabana
Hespera chagyabana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera chagyabana
Hespera coeruleipennis
Hespera coeruleipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera coeruleipennis
Hespera dasytoides
Hespera dasytoides là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera dasytoides
Hespera elegans
Hespera elegans là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera elegans
Hespera excavata
Hespera excavata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera excavata
Hespera flaviventris
Hespera flaviventris là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera flaviventris
Hespera flavodorsata
Hespera flavodorsata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera flavodorsata
Hespera fulvipes
Hespera fulvipes là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera fulvipes
Hespera fulvohirsuta
Hespera fulvohirsuta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera fulvohirsuta
Hespera glabriceps
Hespera glabriceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera glabriceps
Hespera glabricollis
Hespera glabricollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera glabricollis
Hespera gracilicornis
Hespera gracilicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera gracilicornis
Hespera gyirongana
Hespera gyirongana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera gyirongana
Hespera impressicollis
Hespera impressicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera impressicollis
Hespera lijiangana
Hespera lijiangana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera lijiangana
Hespera longicornis
Hespera longicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera longicornis
Hespera medogana
Hespera medogana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera medogana
Hespera melanoptera
Hespera melanoptera là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera melanoptera
Hespera melanosoma
Hespera melanosoma là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera melanosoma
Hespera mimica
Hespera mimica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Hespera nepalica
Hespera nepalica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera nepalica
Hespera nigriceps
Hespera nigriceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera nigriceps
Hespera nitidicollis
Hespera nitidicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera nitidicollis
Hespera nitididorsata
Hespera nitididorsata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera nitididorsata
Hespera philippinica
Hespera philippinica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera philippinica
Hespera pubiceps
Hespera pubiceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera pubiceps
Hespera puncticeps
Hespera puncticeps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera puncticeps
Hespera sangzhiensis
Hespera sangzhiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera sangzhiensis
Hespera schawalleri
Hespera schawalleri là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera schawalleri
Hespera sparsa
Hespera sparsa là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Hespera strigiceps
Hespera strigiceps là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera strigiceps
Hespera univestis
Hespera univestis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera univestis
Hespera varicolor
Hespera varicolor là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Hespera và Hespera varicolor