Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Habronattus calcaratus agricola

Mục lục Habronattus calcaratus agricola

Habronattus calcaratus là một phân loài nhện trong họ Salticidae.

Mục lục

  1. 8 quan hệ: Arachnomorpha, Động vật, Động vật Chân kìm, Động vật Chân khớp, Habronattus, Lớp Hình nhện, Nhện, Salticidae.

Arachnomorpha

Arachnomorpha một nhánh trong ngành Arthropoda tạo thành một nhóm đơn ngành gồm Trilobita, và động vật chân đốt khác Megacheira và các họ giốn trilobita (Helmetiidae, Xandarellidae, Naraoiidae, Liwiidae, và Tegopeltidae), và nhánh chị em bao gồm Chelicerata.

Xem Habronattus calcaratus agricola và Arachnomorpha

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Habronattus calcaratus agricola và Động vật

Động vật Chân kìm

Phân ngành Chân kìm (hoặc ngành), danh pháp khoa học Chelicerata, là một trong số các phân nhánh chính của ngành (hoặc liên ngành) chân khớp, và bao gồm cua móng ngựa, bọ cạp, nhện và mites.

Xem Habronattus calcaratus agricola và Động vật Chân kìm

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Habronattus calcaratus agricola và Động vật Chân khớp

Habronattus

Habronattus là một chi nhện trong họ Salticidae.

Xem Habronattus calcaratus agricola và Habronattus

Lớp Hình nhện

Lớp Hình nhện là một lớp động vật chân khớp trong phân ngành Chelicerata.

Xem Habronattus calcaratus agricola và Lớp Hình nhện

Nhện

Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....

Xem Habronattus calcaratus agricola và Nhện

Salticidae

Salticidae là một họ nhện bao gồm 5423 loài được xếp trong 575 chi.

Xem Habronattus calcaratus agricola và Salticidae