Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Glossata, Gracillariidae, Gracillarioidea, Guttigera, Papua New Guinea.
- Phyllocnistinae
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Guttigera albicaput và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Guttigera albicaput và Động vật Chân khớp
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Guttigera albicaput và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Guttigera albicaput và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Guttigera albicaput và Côn trùng
Glossata
Glossata (Fabricius 1775) là một phân bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy.
Xem Guttigera albicaput và Glossata
Gracillariidae
Gracillariidae là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea,.
Xem Guttigera albicaput và Gracillariidae
Gracillarioidea
Gracillarioidea là một siêu họ lớn bao gồm các họ côn trùng thuộc bộ Lepidoptera.
Xem Guttigera albicaput và Gracillarioidea
Guttigera
Guttigera là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Xem Guttigera albicaput và Guttigera
Papua New Guinea
Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).
Xem Guttigera albicaput và Papua New Guinea
Xem thêm
Phyllocnistinae
- Acrocercops aethalota
- Corythoxestis
- Corythoxestis aletreuta
- Corythoxestis cyanolampra
- Corythoxestis pentarcha
- Corythoxestis praeustella
- Corythoxestis sunosei
- Corythoxestis yaeyamensis
- Eumetriochroa
- Eumetriochroa hederae
- Eumetriochroa hiranoi
- Eumetriochroa kalopanacis
- Eumetriochroa miyatai
- Guttigera
- Guttigera albicaput
- Guttigera rhythmica
- Metriochroa
- Metriochroa argyrocelis
- Metriochroa carissae
- Metriochroa celidota
- Metriochroa fraxinella
- Metriochroa inferior
- Metriochroa latifoliella
- Metriochroa pergulariae
- Metriochroa psychotriella
- Metriochroa scotinopa
- Metriochroa syringae
- Metriochroa tylophorae
- Prophyllocnistis
- Prophyllocnistis epidrimys