Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Chrysomeloidea, Họ Xén tóc, Polyphaga.
- Rhopalophorini
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Gurubira atramentarius và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Gurubira atramentarius và Động vật Chân khớp
Bọ cánh cứng
Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.
Xem Gurubira atramentarius và Bọ cánh cứng
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Gurubira atramentarius và Côn trùng
Chrysomeloidea
Chrysomeloidea là một liên họ bọ cánh cứng.
Xem Gurubira atramentarius và Chrysomeloidea
Họ Xén tóc
Họ Xén tóc (Cerambycidae) là một họ bọ cánh cứng đặc trưng bởi ăngten dài hơn thân của nó.
Xem Gurubira atramentarius và Họ Xén tóc
Polyphaga
Polyphaga là một trong 5 phân bộ và là phân bộ có số lượng loài đông đảo nhất của bộ bọ cánh cứng Coleoptera, với sáu nhánh (phân thứ bộ) trong 17 liên họ, 152 họ và khoảng hơn 300.000 loài chiếm đến xấp xỉ 90% số loài của b.
Xem Gurubira atramentarius và Polyphaga
Xem thêm
Rhopalophorini
- Argyrodines aurivillii
- Argyrodines pulchella
- Closteropus argentatus
- Closteropus blandus
- Closteropus herteli
- Closteropus speciosus
- Coremia plumipes
- Coremia signaticollis
- Cycnoderus barbatus
- Cycnoderus brevicolle
- Cycnoderus chlorizans
- Cycnoderus copei
- Cycnoderus dispar
- Cycnoderus expeditus
- Cycnoderus guatemalicus
- Cycnoderus lividus
- Cycnoderus rufithorax
- Cycnoderus tenuatus
- Cycnoderus virginiae
- Dihammaphoroides jaufferti
- Dihammaphoroides sanguinicollis
- Dirocoremia bruchi
- Dirocoremia ingae
- Dirocoremia simplicipes
- Gurubira apicalis
- Gurubira atramentarius
- Gurubira axillaris
- Gurubira erythromos
- Gurubira spectabilis
- Gurubira tristis
- Gurubira violaceomaculatus
- Haenkea atra
- Haenkea thoracica
- Haenkea zischkai
- Lathusia ferruginea
- Lathusia parvipilipes
- Listroptera carbonaria
- Listroptera tenebricosa
- Parozodes erythrocephalus
- Parozodes pilosus
- Rhopaliella bicolorata
- Rhopaliella discicollis
- Thalusia atrata
- Thalusia erythromera
- Timabiara bahiensis