Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Giun đất

Mục lục Giun đất

Giun đất là tên thông thường của các thành viên lớn nhất của phân lớp Oligochaeta (thuộc một lớp hoặc phân lớp tùy theo tác giả phân loại) trong ngành Annelida.

Mục lục

  1. 8 quan hệ: Động vật, Gia cầm, Gia súc, Giun có đai sinh dục, Lumbricus terrestris, Nông nghiệp, Ngành Giun đốt, Oligochaeta.

  2. Ngành Giun đốt
  3. Sinh học đất
  4. Tên phổ biến động vật không xương sống

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Giun đất và Động vật

Gia cầm

Gà, một loài gia cầm phổ biến Gia cầm là tên gọi chỉ chung cho các loài động vật có hai chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người nuôi giữ, nhân giống nhằm mục đích sản xuất trứng, lấy thịt hay lông vũ.

Xem Giun đất và Gia cầm

Gia súc

300px Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc lao động.

Xem Giun đất và Gia súc

Giun có đai sinh dục

Clitellata là một lớp giun đốt, đặc trưng bởi có một "búi tuyến da" - hình thành một cái kén sinh sản trong một phần của cuộc đời của chúng.

Xem Giun đất và Giun có đai sinh dục

Lumbricus terrestris

Lumbricus terrestris là một loài giun đất lớn có phạm vi sinh sống trên toàn thế giới (cùng với nhiều loài giun đất khác).

Xem Giun đất và Lumbricus terrestris

Nông nghiệp

Những người nông dân ở Tula, nước Nga Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi làm tư liệu và nguyên liệu lao động chủ yếu để tạo ra lương thực thực phẩm và một số nguyên liệu cho công nghiệp.

Xem Giun đất và Nông nghiệp

Ngành Giun đốt

Ngành Giun đốt (Annelida, từ tiếng Latinh anellus, "vòng nhỏ"), là một ngành động vật, với hơn 22,000 loài con sinh tồn.

Xem Giun đất và Ngành Giun đốt

Oligochaeta

Oligochaeta có thể là.

Xem Giun đất và Oligochaeta

Xem thêm

Ngành Giun đốt

Sinh học đất

Tên phổ biến động vật không xương sống