9 quan hệ: Arachnomorpha, Araneidae, Động vật, Động vật Chân kìm, Động vật Chân khớp, Eugène Simon, Gasteracantha, Lớp Hình nhện, Nhện.
Arachnomorpha
Arachnomorpha một nhánh trong ngành Arthropoda tạo thành một nhóm đơn ngành gồm Trilobita, và động vật chân đốt khác Megacheira và các họ giốn trilobita (Helmetiidae, Xandarellidae, Naraoiidae, Liwiidae, và Tegopeltidae), và nhánh chị em bao gồm Chelicerata.
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Arachnomorpha · Xem thêm »
Araneidae
Araneidae là một họ nhện với 3.006 loài trong 168 chi phân bố trên toàn cầu, Araneidae là họ nhện lớn thứ 3 sau Salticidae và Linyphiidae)..
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Araneidae · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Động vật · Xem thêm »
Động vật Chân kìm
Phân ngành Chân kìm (hoặc ngành), danh pháp khoa học Chelicerata, là một trong số các phân nhánh chính của ngành (hoặc liên ngành) chân khớp, và bao gồm cua móng ngựa, bọ cạp, nhện và mites.
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Động vật Chân kìm · Xem thêm »
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Động vật Chân khớp · Xem thêm »
Eugène Simon
Eugène Simon (30/04/1848 – 17/11/1924) là nhà tự nhiên học người Pháp về côn trùng và nhện, chim và thực vật.
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Eugène Simon · Xem thêm »
Gasteracantha
Gasteracantha là một họ nhện gồm 69 loài.
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Gasteracantha · Xem thêm »
Lớp Hình nhện
Lớp Hình nhện là một lớp động vật chân khớp trong phân ngành Chelicerata.
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Lớp Hình nhện · Xem thêm »
Nhện
Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....
Mới!!: Gasteracantha taeniata và Nhện · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Gasteracantha taeniata analispina, Gasteracantha taeniata anirensis, Gasteracantha taeniata bawensis, Gasteracantha taeniata jamurensis, Gasteracantha taeniata lugubris, Gasteracantha taeniata maculella, Gasteracantha taeniata novahannoveriana, Gasteracantha taeniata obsoletopicta, Gasteracantha taeniata oinokensis, Gasteracantha taeniata sentanensis, Gasteracantha taeniata trivittinota, Gasteracantha taeniata univittinota.