Mục lục
58 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Chi (sinh học), Galerucella aludela, Galerucella amboinensis, Galerucella angulosa, Galerucella aurata, Galerucella bataviensis, Galerucella birmanica, Galerucella bruneiensis, Galerucella brunneipennis, Galerucella calmariensis, Galerucella celebensis, Galerucella chujoi, Galerucella consentanea, Galerucella digambara, Galerucella dufresni, Galerucella fairmairei, Galerucella fossata, Galerucella funesta, Galerucella grisescens, Galerucella hageni, Galerucella inconspicus, Galerucella kerstensi, Galerucella laterimaculata, Galerucella lineola, Galerucella maculicornis, Galerucella malaisei, Galerucella marginipennis, Galerucella mindorana, Galerucella multicostata, Galerucella nipponensis, Galerucella nymphaeae, Galerucella ohkurai, Galerucella ornatipennis, Galerucella ozeana, Galerucella philippinensis, Galerucella picea, Galerucella pici, Galerucella pusilla, Galerucella quadrimaculata, Galerucella quebecensis, Galerucella rubi, Galerucella rubromarginata, Galerucella sagittariae, Galerucella scutellata, Galerucella semipullata, Galerucella setulosa, ... Mở rộng chỉ mục (8 hơn) »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Galerucella và Động vật Chân khớp
Bọ cánh cứng
Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.
Xem Galerucella và Bọ cánh cứng
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Galerucella và Chi (sinh học)
Galerucella aludela
Galerucella aludela là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella aludela
Galerucella amboinensis
Galerucella amboinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella amboinensis
Galerucella angulosa
Galerucella angulosa là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella angulosa
Galerucella aurata
Galerucella aurata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella aurata
Galerucella bataviensis
Galerucella bataviensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella bataviensis
Galerucella birmanica
Galerucella birmanica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella birmanica
Galerucella bruneiensis
Galerucella bruneiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella bruneiensis
Galerucella brunneipennis
Galerucella brunneipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella brunneipennis
Galerucella calmariensis
Galerucella calmariensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella calmariensis
Galerucella celebensis
Galerucella celebensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella celebensis
Galerucella chujoi
Galerucella chujoi là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella chujoi
Galerucella consentanea
Galerucella consentanea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella consentanea
Galerucella digambara
Galerucella digambara là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella digambara
Galerucella dufresni
Galerucella dufresni là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella dufresni
Galerucella fairmairei
Galerucella fairmairei là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella fairmairei
Galerucella fossata
Galerucella fossata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella fossata
Galerucella funesta
Galerucella funesta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella funesta
Galerucella grisescens
Galerucella grisescens là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella grisescens
Galerucella hageni
Galerucella hageni là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella hageni
Galerucella inconspicus
Galerucella inconspicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella inconspicus
Galerucella kerstensi
Galerucella kerstensi là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella kerstensi
Galerucella laterimaculata
Galerucella laterimaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella laterimaculata
Galerucella lineola
Galerucella lineola là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella lineola
Galerucella maculicornis
Galerucella maculicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella maculicornis
Galerucella malaisei
Galerucella malaisei là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella malaisei
Galerucella marginipennis
Galerucella marginipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella marginipennis
Galerucella mindorana
Galerucella mindorana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella mindorana
Galerucella multicostata
Galerucella multicostata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella multicostata
Galerucella nipponensis
Galerucella nipponensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella nipponensis
Galerucella nymphaeae
Galerucella nymphaeae là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella nymphaeae
Galerucella ohkurai
Galerucella ohkurai là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella ohkurai
Galerucella ornatipennis
Galerucella ornatipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella ornatipennis
Galerucella ozeana
Galerucella ozeana là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella ozeana
Galerucella philippinensis
Galerucella philippinensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella philippinensis
Galerucella picea
Galerucella picea là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella picea
Galerucella pici
Galerucella pici là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella pici
Galerucella pusilla
Galerucella pusilla là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella pusilla
Galerucella quadrimaculata
Galerucella quadrimaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella quadrimaculata
Galerucella quebecensis
Galerucella quebecensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella quebecensis
Galerucella rubi
Galerucella rubi là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella rubi
Galerucella rubromarginata
Galerucella rubromarginata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella rubromarginata
Galerucella sagittariae
Galerucella sagittariae là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella sagittariae
Galerucella scutellata
Galerucella scutellata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella scutellata
Galerucella semipullata
Galerucella semipullata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella semipullata
Galerucella setulosa
Galerucella setulosa là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella setulosa
Galerucella solarii
Galerucella solarii là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella solarii
Galerucella stefanssoni
Galerucella stefanssoni là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella stefanssoni
Galerucella thoracica
Galerucella thoracica là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella thoracica
Galerucella umbrolineata
Galerucella umbrolineata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella umbrolineata
Galerucella unicostata
Galerucella unicostata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella unicostata
Galerucella vartiani
Galerucella vartiani là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella vartiani
Galerucella wallacei
Galerucella wallacei là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Galerucella và Galerucella wallacei
Họ Ánh kim
Chrysomelidae hay còn gọi là họ Ánh kim, hay bọ cánh cứng ăn lá,là một họ bao gồm hơn 35.000 loài được xếp vào hơn 2.500 chi, và là một trong những họ lớn nhất và thường gặp nhất trong tất cả các họ bọ cánh cứng.