Mục lục
8 quan hệ: Alethinophidia, Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Họ Rắn nước, Rắn, 1838.
- Eirenis
- Động vật bò sát Armenia
- Động vật bò sát Azerbaijan
- Động vật bò sát Thổ Nhĩ Kỳ
Alethinophidia
Alethinophidia là một cận bộ rắn bao gồm tất cả các loài rắn trừ nhóm rắn chỉ và rắn mù.
Xem Eirenis modestus và Alethinophidia
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Eirenis modestus và Động vật
Động vật bò sát
Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).
Xem Eirenis modestus và Động vật bò sát
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Eirenis modestus và Động vật có dây sống
Bò sát có vảy
Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.
Xem Eirenis modestus và Bò sát có vảy
Họ Rắn nước
Họ Rắn nước tên khoa học là Colubridae, là một họ thuộc bộ phụ rắn.
Xem Eirenis modestus và Họ Rắn nước
Rắn
Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình tròn dài (cylinder), thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.
1838
1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem thêm
Eirenis
- Eirenis africana
- Eirenis aurolineatus
- Eirenis barani
- Eirenis collaris
- Eirenis coronella
- Eirenis coronelloides
- Eirenis decemlineatus
- Eirenis eiselti
- Eirenis hakkariensis
- Eirenis kermanensis
- Eirenis levantinus
- Eirenis lineomaculatus
- Eirenis medus
- Eirenis modestus
- Eirenis persicus
- Eirenis punctatolineatus
- Eirenis rechingeri
- Eirenis rothii
- Eirenis thospitis
Động vật bò sát Armenia
- Ablepharus chernovi
- Darevskia armeniaca
- Eirenis collaris
- Eirenis modestus
- Eumeces schneideri
- Hemorrhois nummifer
- Testudo graeca
- Vipera ammodytes
- Vipera eriwanensis
Động vật bò sát Azerbaijan
- Ablepharus pannonicus
- Darevskia armeniaca
- Darevskia caucasica
- Darevskia rudis
- Eirenis collaris
- Eirenis modestus
- Eryx elegans
- Eumeces schneideri
- Gloydius halys
- Gloydius intermedius
- Iranolacerta brandtii
- Macrovipera lebetina
- Natrix tessellata
- Ophisops elegans
- Paralaudakia caucasia
- Phrynocephalus persicus
- Rắn cỏ
- Rắn lục Ursini
- Rắn lục đồng cỏ Kavkaz
- Rắn trun
- Testudo graeca
- Vipera ammodytes
Động vật bò sát Thổ Nhĩ Kỳ
- Ablepharus chernovi
- Acanthodactylus boskianus
- Acanthodactylus harranensis
- Acanthodactylus schreiberi
- Anatololacerta anatolica
- Apathya cappadocica
- Darevskia armeniaca
- Darevskia bendimahiensis
- Darevskia rudis
- Darevskia sapphirina
- Darevskia uzzelli
- Eirenis aurolineatus
- Eirenis barani
- Eirenis collaris
- Eirenis coronelloides
- Eirenis eiselti
- Eirenis hakkariensis
- Eirenis levantinus
- Eirenis modestus
- Eirenis thospitis
- Hemorrhois nummifer
- Iranolacerta brandtii
- Lacerta pamphylica
- Mauremys rivulata
- Montivipera albizona
- Montivipera wagneri
- Montivipera xanthina
- Ophiomorus punctatissimus
- Parvilacerta parva
- Phoenicolacerta cyanisparsa
- Platyceps collaris
- Podarcis muralis
- Stenodactylus grandiceps
- Vipera eriwanensis