102 quan hệ: August Neidhardt von Gneisenau, Łódź, Đông Phi, Đại úy, Đại tá, Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa, Đế quốc Đức, Ba Lan, Berlin, Bielawa, Brandenburg an der Havel, Chính trị, Chết, Chỉ huy quân sự, Chiến tranh Pháp-Phổ, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn úy, Frankfurt an der Oder, Hannover, Helmuth Karl Bernhard von Moltke, Hoàng đế Đức, Kiel, Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ nhất), Quân đội Pháp, Quân đội Phổ, Quân hàm, Quân sự, Rendsburg, Sĩ quan, Silesia, Sư đoàn, Tên hiệu, Tháng tư, Thập tự Sắt, Thủ đô, Thiếu úy, Thiếu tá, Thiếu tướng, Thượng tá, Tiểu đoàn, Trận sông Aisne lần thứ hai, Trung úy, Trung tướng, Vương quốc Phổ, Wilhelm II, Hoàng đế Đức, 1 tháng 1, 13 tháng 6, 13 tháng 7, 14 tháng 1, 14 tháng 11, ..., 14 tháng 2, 14 tháng 5, 16 tháng 4, 16 tháng 5, 17 tháng 6, 17 tháng 9, 18 tháng 5, 1850, 1856, 1866, 1870, 1871, 1872, 1876, 1877, 1878, 1881, 1886, 1891, 1892, 1894, 1896, 1897, 1898, 1900, 1901, 1903, 1904, 1907, 1909, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1925, 1929, 1934, 1941, 1985, 20 tháng 2, 25 tháng 2, 27 tháng 1, 28 tháng 7, 29 tháng 4, 3 tháng 10, 4 tháng 10, 6 tháng 4, 6 tháng 6, 6 tháng 8, 7 tháng 11, 9 tháng 4. Mở rộng chỉ mục (52 hơn) »
August Neidhardt von Gneisenau
August Wilhelm Antonius Graf Neidhardt von Gneisenau (27 tháng 10 năm 1760 – 23 tháng 8 năm 1831) là Thống chế Phổ, được nhìn nhận là một trong những nhà chiến lược và cải cách hàng đầu của quân đội Phổ.
Mới!!: Eduard von Liebert và August Neidhardt von Gneisenau · Xem thêm »
Łódź
Cung điện Izrael Poznanski Nhà thờ Alexander Nevsky Nhà máy Trắng Łódź (לאדזש, Lodzh; cũng được viết là Lodz) là một trong những thành phố lớn của Ba Lan.
Mới!!: Eduard von Liebert và Łódź · Xem thêm »
Đông Phi
Đông Phi Bản đồ Đông Phi thuộc Anh năm 1911 Đông Phi là khu vực ở phía đông của lục địa châu Phi, được định nghĩa khác nhau tùy theo địa lý học hoặc địa chính trị học.
Mới!!: Eduard von Liebert và Đông Phi · Xem thêm »
Đại úy
Đại úy là cấp bậc cao nhất của sĩ quan cấp úy.
Mới!!: Eduard von Liebert và Đại úy · Xem thêm »
Đại tá
Đại tá là quân hàm sĩ quan cao cấp dưới cấp tướng trong lực lượng vũ trang các quốc gia.
Mới!!: Eduard von Liebert và Đại tá · Xem thêm »
Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (tiếng Đức: Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei; viết tắt: NSDAP; gọi tắt: Nazi; gọi tắt trong tiếng Việt: Đảng Quốc Xã) là đảng cầm quyền Đức trong thời kỳ Đức Quốc Xã.
Mới!!: Eduard von Liebert và Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa · Xem thêm »
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Mới!!: Eduard von Liebert và Đế quốc Đức · Xem thêm »
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.
Mới!!: Eduard von Liebert và Ba Lan · Xem thêm »
Berlin
Berlin cũng còn gọi với tên tiếng Việt là Bá Linh hoặc Béc-lin là thủ đô, và cũng là một trong 16 tiểu bang của Liên bang Đức.
Mới!!: Eduard von Liebert và Berlin · Xem thêm »
Bielawa
Bielawa là một thị trấn thuộc Dzierżoniowski, tỉnh Dolnośląskie ở miền tây nam Ba Lan.
Mới!!: Eduard von Liebert và Bielawa · Xem thêm »
Brandenburg an der Havel
Nhà thờ ở Mahlenzien Cờ Brandenburg Brandenburg an der Havel là một thành phố của Đức.
Mới!!: Eduard von Liebert và Brandenburg an der Havel · Xem thêm »
Chính trị
Chính trị (tiếng Anhː Politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ chức và sử dụng quyền lực Nhà nước; là sự tham gia của nhân dân vào công việc của Nhà nước và xã hội, là hoạt động chính trị thực tiễn của giai cấp, các đảng phái chính trị, các nhà nước nhằm tìm kiếm những khả năng thực hiện đường lối và những mục tiêu đã đề ra nhằm thỏa mãn lợi ích Từ khi xuất hiện, chính trị đã có ảnh hưởng to lớn tới quá trình tồn tại và phát triển của mỗi cộng đồng, mỗi quốc gia, dân tộc và toàn nhân loại.
Mới!!: Eduard von Liebert và Chính trị · Xem thêm »
Chết
''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm của Jacques-Louis David Một con khỉ bị tông chết Chết thông thường được xem là sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống (không thể phục hồi) của một cơ thể.
Mới!!: Eduard von Liebert và Chết · Xem thêm »
Chỉ huy quân sự
Chỉ huy quân sự hay còn gọi đơn giản là chỉ huy, viên chỉ huy là một quân nhân trong quân đội hoặc một thành viên trong lực lượng vũ trang được đảm nhận một chức vụ, quyền hạn nhất định nào đó và có quyền uy, điều khiển, ra lệnh cho một lực lượng quân sự hoặc một đơn vị quân đội, một bộ phận quân đội nhất định.
Mới!!: Eduard von Liebert và Chỉ huy quân sự · Xem thêm »
Chiến tranh Pháp-Phổ
Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.
Mới!!: Eduard von Liebert và Chiến tranh Pháp-Phổ · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Eduard von Liebert và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »
Chuẩn úy
Chuẩn úy (tiếng Anh: Warrant officer, tiếng Pháp: Aspirant, tiếng Đức: Fähnrich, tiếng Nga: Прапорщик) là một bậc quân hàm được áp dụng làm cấp bậc trong các lực lượng vũ trang của nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Mới!!: Eduard von Liebert và Chuẩn úy · Xem thêm »
Frankfurt an der Oder
Frankfurt (Oder) là một thành phố thuộc tiểu bang Brandenburg (Đức), nằm trên bờ tây của sông Oder là ranh giới với Cộng hòa Ba Lan.
Mới!!: Eduard von Liebert và Frankfurt an der Oder · Xem thêm »
Hannover
Hannover (theo tiếng Đức) hoặc Hanover (theo tiếng Anh) nằm trên dòng sông Leine, là thủ phủ của bang Niedersachsen, Đức.
Mới!!: Eduard von Liebert và Hannover · Xem thêm »
Helmuth Karl Bernhard von Moltke
Bá tước Helmuth Karl Bernhard Graf von Moltke (26 tháng 10 năm 1800 tại Parchim, Mecklenburg-Schwerin – 24 tháng 4 năm 1891 tại Berlin, Phổ) là một thống chế Phổ và đế quốc Đức.
Mới!!: Eduard von Liebert và Helmuth Karl Bernhard von Moltke · Xem thêm »
Hoàng đế Đức
Hoàng đế Đức, đôi khi cũng gọi là Đức hoàng (tiếng Đức: Deutscher Kaiser) là tước hiệu chính thức của nguyên thủ quốc gia hay nói cách khác là vua của Đế quốc Đức - tức "Đế chế thứ hai" của người ĐứcPeter Viereck, Metapolitics: From Wagner and the German Romantics to Hitler, trang 126, mở đầu với sự đăng quang của Hoàng đế Wilhelm I (còn gọi là Wilhelm Đại Đế) trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 tại cung điện Versailles, và kết thúc với sự kiện Hoàng đế Wilhelm II chính thức thoái vị vào ngày 18 tháng 11 năm 1918.
Mới!!: Eduard von Liebert và Hoàng đế Đức · Xem thêm »
Kiel
Kiel là thủ phủ của tiểu bang Schleswig-Holstein nằm cạnh Biển Baltic.
Mới!!: Eduard von Liebert và Kiel · Xem thêm »
Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ nhất)
Sau khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm soát quân sự tại những vùng công nghiệp quan trọng tại Pháp.
Mới!!: Eduard von Liebert và Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ nhất) · Xem thêm »
Quân đội Pháp
Quân đội Pháp có lịch sử lâu đời, ảnh hưởng rộng lớn đến lịch sử Thế giới.
Mới!!: Eduard von Liebert và Quân đội Pháp · Xem thêm »
Quân đội Phổ
Quân đội Hoàng gia Phổ (Königlich Preußische Armee) là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg trước năm 1701).
Mới!!: Eduard von Liebert và Quân đội Phổ · Xem thêm »
Quân hàm
Quân hàm là hệ thống cấp bậc trong một quân đội.
Mới!!: Eduard von Liebert và Quân hàm · Xem thêm »
Quân sự
Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.
Mới!!: Eduard von Liebert và Quân sự · Xem thêm »
Rendsburg
Rendsburg (Rendsborg) là một đô thị thuộc quận Rendsburg-Eckernförde, bang Schleswig-Holstein, Đức.
Mới!!: Eduard von Liebert và Rendsburg · Xem thêm »
Sĩ quan
Sĩ quan là cán bộ thuộc Lực lượng Vũ trang của một quốc gia có chủ quyền, hoạt động trong lĩnh vực quân sự, đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy, quản lý hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ khác được Nhà nước của Quốc gia đó phong, thăng quân hàm cấp Úy, Tá, Tướng.
Mới!!: Eduard von Liebert và Sĩ quan · Xem thêm »
Silesia
Huy hiệu xứ Silesia từ năm 1645. Lịch sử Silesia, chồng lên biên giới các quốc gia hiện nay: Đường biên màu xanh tính đến 1538, đường biên màu vàng của năm 1815. Silesia (tiếng Séc: Slezsko, tiếng Ba Lan: Śląsk, tiếng Đức: Schlesien) là một vùng cổ của Trung Âu.
Mới!!: Eduard von Liebert và Silesia · Xem thêm »
Sư đoàn
Sư đoàn (tiếng Anh:division) là một đơn vị có quy mô tương đối lớn trong quân đội, nhỏ hơn quân đoàn, lớn hơn trung đoàn thường có khoảng mười ngàn đến hai mươi ngàn lính.
Mới!!: Eduard von Liebert và Sư đoàn · Xem thêm »
Tên hiệu
Tên hiệu thường là tên của trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình bên cạnh tên vốn có, thường là một từ ngữ Hán-Việt có nghĩa đẹp đẽ, thể hiện hoài bão hoặc tâm sự của mình.
Mới!!: Eduard von Liebert và Tên hiệu · Xem thêm »
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Eduard von Liebert và Tháng tư · Xem thêm »
Thập tự Sắt
Bundeswehr Thập tự Sắt hay Chữ thập Sắt (tiếng Đức: Eisernes Kreuz) là một huy chương quân sự của Vương quốc Phổ và sau đó là của nước Đức.
Mới!!: Eduard von Liebert và Thập tự Sắt · Xem thêm »
Thủ đô
Thủ đô là trung tâm hành chính của 1 quốc gia.
Mới!!: Eduard von Liebert và Thủ đô · Xem thêm »
Thiếu úy
Thiếu úy là một cấp bậc quân hàm khởi đầu của sĩ quan trong nhiều lực lượng vũ trang quốc gia hoặc lãnh thổ.
Mới!!: Eduard von Liebert và Thiếu úy · Xem thêm »
Thiếu tá
Trong Quân đội Nhân dân Việt Nam và quân đội đa số các nước trên thế giới đây là quân hàm sĩ quan trung cấp, trên cấp Đại úy, dưới cấp Trung tá.
Mới!!: Eduard von Liebert và Thiếu tá · Xem thêm »
Thiếu tướng
Thiếu tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Mới!!: Eduard von Liebert và Thiếu tướng · Xem thêm »
Thượng tá
Thượng tá là cấp sĩ quan, cao hơn cấp trung tá và thấp hơn cấp đại tá.
Mới!!: Eduard von Liebert và Thượng tá · Xem thêm »
Tiểu đoàn
Tiểu đoàn (thuật ngữ tiếng Anh: Battalion) là đơn vị nhỏ của tổ chức đơn vị quân đội, gồm 600-1500 lính, phân ra nhiều đại đội.
Mới!!: Eduard von Liebert và Tiểu đoàn · Xem thêm »
Trận sông Aisne lần thứ hai
Trận sông Aisne lần thứ hai, còn gọi là Trận Chemin des Dames (La bataille du Chemin des Dames, hoặc là Seconde bataille de l'Aisne), là một trận chiến tiêu biểu giữa Pháp và Đế quốc Đức trên Mặt trận phía Tây của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Mới!!: Eduard von Liebert và Trận sông Aisne lần thứ hai · Xem thêm »
Trung úy
Trung úy là cấp bậc sĩ quan xuất hiện trong quân đội và anh ninh của nhiều quốc gia.
Mới!!: Eduard von Liebert và Trung úy · Xem thêm »
Trung tướng
Trung tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Mới!!: Eduard von Liebert và Trung tướng · Xem thêm »
Vương quốc Phổ
Vương quốc Phổ (Königreich Preußen) là một vương quốc trong lịch sử Đức tồn tại từ năm 1701 đến 1918.
Mới!!: Eduard von Liebert và Vương quốc Phổ · Xem thêm »
Wilhelm II, Hoàng đế Đức
Friedrich Wilhelm Viktor Abert von Hohenzollern, Wilhelm II của Phổ và Đức, (27 tháng 1 năm 1859 – 4 tháng 6 năm 1941) là vị Hoàng đế (Kaiser) cuối cùng của Đế quốc Đức, đồng thời cũng là vị Quốc vương cuối cùng của Vương quốc Phổ, trị vì từ năm 1888 cho đến năm 1918.
Mới!!: Eduard von Liebert và Wilhelm II, Hoàng đế Đức · Xem thêm »
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1 tháng 1 · Xem thêm »
13 tháng 6
Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 13 tháng 6 · Xem thêm »
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 13 tháng 7 · Xem thêm »
14 tháng 1
Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 14 tháng 1 · Xem thêm »
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 14 tháng 11 · Xem thêm »
14 tháng 2
Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 14 tháng 2 · Xem thêm »
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 14 tháng 5 · Xem thêm »
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Eduard von Liebert và 16 tháng 4 · Xem thêm »
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 16 tháng 5 · Xem thêm »
17 tháng 6
Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 17 tháng 6 · Xem thêm »
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 17 tháng 9 · Xem thêm »
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 18 tháng 5 · Xem thêm »
1850
1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1850 · Xem thêm »
1856
1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1856 · Xem thêm »
1866
1866 (số La Mã: MDCCCLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1866 · Xem thêm »
1870
1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1870 · Xem thêm »
1871
1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1871 · Xem thêm »
1872
1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1872 · Xem thêm »
1876
Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Eduard von Liebert và 1876 · Xem thêm »
1877
Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Eduard von Liebert và 1877 · Xem thêm »
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Eduard von Liebert và 1878 · Xem thêm »
1881
Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Eduard von Liebert và 1881 · Xem thêm »
1886
1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1886 · Xem thêm »
1891
Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Eduard von Liebert và 1891 · Xem thêm »
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Eduard von Liebert và 1892 · Xem thêm »
1894
Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1894 · Xem thêm »
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1896 · Xem thêm »
1897
Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1897 · Xem thêm »
1898
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1898 · Xem thêm »
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1900 · Xem thêm »
1901
1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1901 · Xem thêm »
1903
1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1903 · Xem thêm »
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1904 · Xem thêm »
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1907 · Xem thêm »
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1909 · Xem thêm »
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1914 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1915 · Xem thêm »
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1916 · Xem thêm »
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1917 · Xem thêm »
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1918 · Xem thêm »
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1925 · Xem thêm »
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1929 · Xem thêm »
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1934 · Xem thêm »
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1941 · Xem thêm »
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: Eduard von Liebert và 1985 · Xem thêm »
20 tháng 2
Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 20 tháng 2 · Xem thêm »
25 tháng 2
Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 25 tháng 2 · Xem thêm »
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 27 tháng 1 · Xem thêm »
28 tháng 7
Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 28 tháng 7 · Xem thêm »
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Eduard von Liebert và 29 tháng 4 · Xem thêm »
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 3 tháng 10 · Xem thêm »
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 4 tháng 10 · Xem thêm »
6 tháng 4
Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 6 tháng 4 · Xem thêm »
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 6 tháng 6 · Xem thêm »
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 6 tháng 8 · Xem thêm »
7 tháng 11
Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Eduard von Liebert và 7 tháng 11 · Xem thêm »
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Eduard von Liebert và 9 tháng 4 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Eduard Wilhelm Hans von Liebert.