20 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Ecnomiohyla echinata, Ecnomiohyla fimbrimembra, Ecnomiohyla miliaria, Ecnomiohyla minera, Ecnomiohyla phantasmagoria, Ecnomiohyla rabborum, Ecnomiohyla salvaje, Ecnomiohyla thysanota, Ecnomiohyla tuberculosa, Ecnomiohyla valancifer, Họ Nhái bén, Heracles, Hyla, Loài, Tiếng Hy Lạp cổ đại, 2005.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Ecnomiohyla và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Ecnomiohyla và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Mới!!: Ecnomiohyla và Động vật lưỡng cư · Xem thêm »
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Mới!!: Ecnomiohyla và Bộ Không đuôi · Xem thêm »
Ecnomiohyla echinata
Ecnomiohyla echinata là một loài ếch trong họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla echinata · Xem thêm »
Ecnomiohyla fimbrimembra
Ecnomiohyla fimbrimembra là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla fimbrimembra · Xem thêm »
Ecnomiohyla miliaria
Ecnomiohyla miliaria là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla miliaria · Xem thêm »
Ecnomiohyla minera
Ecnomiohyla minera là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla minera · Xem thêm »
Ecnomiohyla phantasmagoria
Ecnomiohyla phantasmagoria là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla phantasmagoria · Xem thêm »
Ecnomiohyla rabborum
Toughie) là cá thể cuối cùng trong loài của nó Ecnomiohyla rabborum là một loài trong họ Hylidae.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla rabborum · Xem thêm »
Ecnomiohyla salvaje
Ecnomiohyla salvaje là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla salvaje · Xem thêm »
Ecnomiohyla thysanota
Ecnomiohyla thysanota là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla thysanota · Xem thêm »
Ecnomiohyla tuberculosa
Ecnomiohyla tuberculosa là một loài ếch thuộc họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla tuberculosa · Xem thêm »
Ecnomiohyla valancifer
Ecnomiohyla valancifer là một loài ếch trong họ Nhái bén.
Mới!!: Ecnomiohyla và Ecnomiohyla valancifer · Xem thêm »
Họ Nhái bén
Họ Nhái bén (danh pháp khoa học: Hylidae).
Mới!!: Ecnomiohyla và Họ Nhái bén · Xem thêm »
Heracles
Heracles (tiếng Hy Lạp: Ηρακλης - Herakles).
Mới!!: Ecnomiohyla và Heracles · Xem thêm »
Hyla
Hyla là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.
Mới!!: Ecnomiohyla và Hyla · Xem thêm »
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Mới!!: Ecnomiohyla và Loài · Xem thêm »
Tiếng Hy Lạp cổ đại
Tiếng Hy Lạp cổ đại là hình thức tiếng Hy Lạp được sử dụng trong thế kỷ 9 TCN đến thế kỷ 6 SCN.
Mới!!: Ecnomiohyla và Tiếng Hy Lạp cổ đại · Xem thêm »
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Ecnomiohyla và 2005 · Xem thêm »