Mục lục
5 quan hệ: Chất lỏng, Dung môi, Nhũ tương, Nhiệt năng, Tiếng Anh.
- Chất bôi trơn
- Dầu
- Gia công cơ khí
Chất lỏng
Hình vẽ minh hoạ các trạng thái của các phân tử trong các pha rắn, lỏng và khí. điểm sôi và áp suất. Đường đỏ biểu diễn ranh giới mà tại đó xảy ra sự thăng hoa hoặc lắng đọng.
Xem Dầu cắt gọt kim loại và Chất lỏng
Dung môi
Dung môi là một chất lỏng, rắn, hoặc khí dùng để hòa tan một chất tan rắn, lỏng, hoặc khí khác, tạo thành một dung dịch có thể hòa tan trong một thể tích dung môi nhất định ở một nhiệt độ quy định.
Xem Dầu cắt gọt kim loại và Dung môi
Nhũ tương
Nhũ tương là một hệ phân tán cao của hai chất lỏng mà thông thường không hòa tan được vào nhau.
Xem Dầu cắt gọt kim loại và Nhũ tương
Nhiệt năng
Trái đất. Nhiệt năng, hay còn gọi tắt là nhiệt, là một dạng năng lượng dự trữ trong vật chất nhờ vào chuyển động nhiệt hỗn loạn của các hạt cấu tạo nên vật chất.
Xem Dầu cắt gọt kim loại và Nhiệt năng
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Dầu cắt gọt kim loại và Tiếng Anh
Xem thêm
Chất bôi trơn
- Chất chống ăn mòn
- Dầu cắt gọt kim loại
- Dầu hỏa
- Dầu nhờn
- Phụ gia chống mài mòn
Dầu
- Dầu
- Dầu Dippel
- Dầu cắt gọt kim loại
- Dầu khoáng
- Dầu lanh
- Dầu mazut
- Dầu thầu dầu
- Sơn dầu
Gia công cơ khí
- Bùi nhùi kim loại
- Dầu cắt gọt kim loại
- Gang
- Gang thỏi
- Nhiệt luyện
- Rèn tự do
- Thép Damascus
- Thép dụng cụ
- Thiêu kết
- Thếp vàng
- Đất sét kim loại
- Ốc vít
Còn được gọi là Dầu cắt.