Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Dương Thục phi (Tống Chân Tông)

Mục lục Dương Thục phi (Tống Chân Tông)

Tống Chân Tông Dương Thục phi (chữ Hán: 宋真宗楊淑妃; 984 - 1036), còn gọi là Chương Huệ hoàng hậu (章惠皇后) hoặc Bảo Khánh hoàng thái hậu (保慶皇太后), là phi tần của hoàng đế Tống Chân Tông Triệu Hằng, mẹ nuôi của Tống Nhân Tông.

24 quan hệ: Chữ Hán, Hoàng đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Khai Phong, Lý Thần phi (Tống Chân Tông), Lưu Nga (Bắc Tống), Nhà Tống, Phi (hậu cung), Phi tần, Tào hoàng hậu (Tống Nhân Tông), Tứ Xuyên, Tống Chân Tông, Tống Nhân Tông, Tống sử, Thụy hiệu, 1004, 1010, 1012, 1022, 1033, 1036, 30 tháng 11, 4 tháng 11.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Chữ Hán · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Khai Phong

Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Khai Phong · Xem thêm »

Lý Thần phi (Tống Chân Tông)

Chương Ý hoàng hậu (chữ Hán: 章懿皇后; 987 - 1032), thường được gọi là Lý Thần phi (李宸妃), một phi tần của Tống Chân Tông Triệu Hằng, mẹ đẻ của Tống Nhân Tông Triệu Trinh.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Lý Thần phi (Tống Chân Tông) · Xem thêm »

Lưu Nga (Bắc Tống)

Chương Hiến Minh Túc hoàng hậu (chữ Hán: 章献明肃皇后, 968 - 1033), hoặc Từ Nhân Bảo Thọ hoàng thái hậu (慈仁保寿皇太后), là Hoàng hậu của Tống Chân Tông Triệu Hằng, mẹ nuôi của Tống Nhân Tông Triệu Trinh.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Lưu Nga (Bắc Tống) · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Nhà Tống · Xem thêm »

Phi (hậu cung)

Hoàng Thái tử phi Masako - Trữ phi của Nhật Bản. Vị ''Phi'' còn tồn tại trên thế giới. Phi (chữ Hán: 妃; Kana: ひ; Hangul: 비) là một xưng hiệu của phi tần, dưới bậc Hậu.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Phi (hậu cung) · Xem thêm »

Phi tần

Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Phi tần · Xem thêm »

Tào hoàng hậu (Tống Nhân Tông)

Từ Thánh Quang Hiến hoàng hậu (chữ Hán: 慈聖光獻皇后, 1016 - 16 tháng 11, 1079), thường gọi Từ Thánh Tào thái hậu (慈聖曹太后) hay Nhân Tông Tào hoàng hậu (仁宗曹皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Nhân Tông Triệu Trinh, vị Hoàng đế thứ tư của nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Tào hoàng hậu (Tống Nhân Tông) · Xem thêm »

Tứ Xuyên

Tứ Xuyên là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Tứ Xuyên · Xem thêm »

Tống Chân Tông

Tống Chân Tông (chữ Hán: 宋真宗, 23 tháng 12 năm 968 - 23 tháng 3 năm 1022), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 997 đến năm 1022, tổng cộng 25 năm.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Tống Chân Tông · Xem thêm »

Tống Nhân Tông

Tống Nhân Tông (chữ Hán: 宋仁宗, 12 tháng 5, 1010 - 30 tháng 4, 1063), tên húy Triệu Trinh (趙禎), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1022 đến năm 1063, tổng hơn 41 năm.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Tống Nhân Tông · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Tống sử · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và Thụy hiệu · Xem thêm »

1004

Năm 1004 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và 1004 · Xem thêm »

1010

Năm 1010 là năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật (theo lịch Julius).

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và 1010 · Xem thêm »

1012

Năm 1012 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và 1012 · Xem thêm »

1022

Năm 1022 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và 1022 · Xem thêm »

1033

Năm 1033 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và 1033 · Xem thêm »

1036

Năm 1036 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và 1036 · Xem thêm »

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và 30 tháng 11 · Xem thêm »

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Dương Thục phi (Tống Chân Tông) và 4 tháng 11 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Chương Huệ hoàng hậu, Dương thục phi (Tống Chân Tông).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »