Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Dơi, Dobsonia, Họ Dơi quạ, Lớp Thú.
- Dobsonia
- Động vật Quần đảo Sunda Nhỏ
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Dobsonia viridis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Dobsonia viridis và Động vật có dây sống
Bộ Dơi
Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).
Xem Dobsonia viridis và Bộ Dơi
Dobsonia
Dobsonia là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi.
Xem Dobsonia viridis và Dobsonia
Họ Dơi quạ
Họ Dơi quạ (danh pháp khoa học: Pteropodidae) là một họ thuộc Bộ Dơi (Chiroptera).
Xem Dobsonia viridis và Họ Dơi quạ
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Dobsonia viridis và Lớp Thú
Xem thêm
Dobsonia
- Dobsonia
- Dobsonia anderseni
- Dobsonia beauforti
- Dobsonia chapmani
- Dobsonia crenulata
- Dobsonia emersa
- Dobsonia exoleta
- Dobsonia inermis
- Dobsonia magna
- Dobsonia minor
- Dobsonia moluccensis
- Dobsonia pannietensis
- Dobsonia peronii
- Dobsonia praedatrix
- Dobsonia viridis
Động vật Quần đảo Sunda Nhỏ
- Boiga hoeseli
- Cá sấu nước mặn
- Crocidura tenuis
- Dobsonia peronii
- Dobsonia viridis
- Dơi quạ Molucca
- Hipposideros bicolor
- Hipposideros macrobullatus
- Kerivoula flora
- Phalanger orientalis
- Piletocera torsicostalis
- Piletocera violalis
- Pteropus griseus
- Ramphotyphlops polygrammicus
- Rattus morotaiensis
- Rattus timorensis
- Rồng Komodo
- Sphenomorphus melanopogon
- Sphenomorphus schlegeli
- Sphenomorphus striolatus
- Trăn gấm