Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Khủng long, Khủng long dạng chân thằn lằn, Tiếng Hy Lạp cổ đại, Trung Jura.
- Khủng long Trung Jura Châu Á
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Xem Datousaurus và Động vật bốn chân
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Datousaurus và Động vật có dây sống
Động vật có hộp sọ
Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.
Xem Datousaurus và Động vật có hộp sọ
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Xem Datousaurus và Động vật có quai hàm
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Datousaurus và Động vật có xương sống
Khủng long
Khủng long là một nhóm động vật đa dạng thuộc nhánh Dinosauria.
Khủng long dạng chân thằn lằn
Sauropodomorpha (tiếng Hy Lạp, nghĩa là "dạng chân thằn lằn") là một nhánh khủng long có cổ dài, ăn thực vật, nhánh này gồm sauropoda và các họ hàng của chúng.
Xem Datousaurus và Khủng long dạng chân thằn lằn
Tiếng Hy Lạp cổ đại
Tiếng Hy Lạp cổ đại là hình thức tiếng Hy Lạp được sử dụng trong thế kỷ 9 TCN đến thế kỷ 6 SCN.
Xem Datousaurus và Tiếng Hy Lạp cổ đại
Trung Jura
Trung Jura là thế thứ hai của kỷ Jura, kéo dài từ 176 đến 161 triệu năm trước.
Xem thêm
Khủng long Trung Jura Châu Á
- Abrosaurus
- Agilisaurus
- Chuandongocoelurus
- Chuanjiesaurus
- Dashanpusaurus
- Datousaurus
- Eomamenchisaurus
- Ferganasaurus
- Ferganocephale
- Gasosaurus
- Hexinlusaurus
- Huangshanlong
- Huayangosaurus
- Kaijiangosaurus
- Kileskus
- Klamelisaurus
- Leshansaurus
- Monolophosaurus
- Nebulasaurus
- Omeisaurus
- Protognathosaurus
- Shidaisaurus
- Shunosaurus
- Xiaosaurus
- Xinjiangtitan
- Yandusaurus
- Yuanmousaurus
- Zigongosaurus
Còn được gọi là Bashunosaurus.