Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Gặm nhấm, Carl Linnaeus, Dasyprocta, Dasyproctidae, Lớp Thú.
- Động vật Guianas
- Động vật Tiểu Antilles
- Động vật có vú Dominica
- Động vật có vú Grenada
- Động vật có vú Trinidad và Tobago
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Dasyprocta leporina và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Dasyprocta leporina và Động vật có dây sống
Bộ Gặm nhấm
Bộ Gặm nhấm (danh pháp khoa học: Rodentia) là một bộ trong lớp Thú, còn gọi chung là động vật gặm nhấm, với đặc trưng là hai răng cửa liên tục phát triển ở hàm trên và hàm dưới và cần được giữ ngắn bằng cách gặm nhấm.
Xem Dasyprocta leporina và Bộ Gặm nhấm
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Dasyprocta leporina và Carl Linnaeus
Dasyprocta
Dasyprocta là một chi động vật có vú trong họ Dasyproctidae, bộ Gặm nhấm.
Xem Dasyprocta leporina và Dasyprocta
Dasyproctidae
Dasyproctidae là một họ động vật có vú trong bộ Gặm nhấm.
Xem Dasyprocta leporina và Dasyproctidae
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Dasyprocta leporina và Lớp Thú
Xem thêm
Động vật Guianas
- Caluromys philander
- Chó lông rậm
- Chironius carinatus
- Colostethus beebei
- Corallus caninus
- Dasyprocta leporina
- Mèo đốm Margay
- Mèo đốm Oncilla
- Marmosops parvidens
- Myersiohyla kanaima
- Oreophrynella macconnelli
- Oreophrynella weiassipuensis
- Osteocephalus exophthalmus
- Phyllostomus latifolius
- Pithecia pithecia
- Saguinus midas
Động vật Tiểu Antilles
- Brachyphylla cavernarum
- Dasyprocta leporina
- Iguana delicatissima
- Isophyllia sinuosa
- Manaria canetae
- Pennatomys
Động vật có vú Dominica
- Ardops nichollsi
- Brachyphylla cavernarum
- Dasyprocta leporina
- Monophyllus plethodon
- Natalus stramineus
Động vật có vú Grenada
- Ardops nichollsi
- Brachyphylla cavernarum
- Cercopithecus mona
- Dasyprocta leporina
- Thỏ rừng châu Âu
Động vật có vú Trinidad và Tobago
- Alouatta macconnelli
- Caluromys philander
- Cebus apella
- Cuniculus paca
- Cyclopes didactylus
- Dasyprocta leporina
- Didelphis marsupialis
- Dơi quỷ
- Dơi quỷ cánh trắng
- Dơi quỷ thông thường
- Furipterus horrens
- Gấu mèo ăn cua
- Heteromys anomalus
- Hươu sừng ngắn lông đỏ
- Lampronycteris brachyotis
- Lasiurus blossevillii
- Lasiurus ega
- Lợn biển Tây Ấn Độ
- Mèo gấm Ocelot
- Marmosa murina
- Marmosa robinsoni
- Marmosops fuscatus
- Natalus tumidirostris
- Necromys urichi
- Nectomys palmipes
- Oecomys speciosus
- Oecomys trinitatis
- Oryzomys megacephalus
- Proechimys trinitatus
- Pteronotus davyi
- Rái cá Mỹ Latin
- Rhipidomys couesi
- Rhipidomys venezuelae
- Sóc đuôi đỏ
- Sotalia guianensis
- Tamandua tetradactyla
- Tatu chín đai
- Tayra
- Trachops cirrhosus
- Vampyrum spectrum
- Zygodontomys brevicauda
Còn được gọi là Dasyprocta leporina albida, Dasyprocta leporina cayana, Dasyprocta leporina croconota, Dasyprocta leporina fulvus, Dasyprocta leporina leporina, Dasyprocta leporina lunaris, Dasyprocta leporina maraxica, Dasyprocta leporina noblei.