Mục lục
73 quan hệ: Số Bell, Số Fermat, Số nguyên Gauss, Số nguyên tố, Số nguyên tố chính quy, Số nguyên tố Chen, Số nguyên tố Fibonacci, Số nguyên tố giai thừa, Số nguyên tố họ hàng, Số nguyên tố Mersenne, Số nguyên tố Mersenne kép, Số nguyên tố Palindrome, Số nguyên tố sexy, Số nguyên tố sinh đôi, Số nguyên tố Sophie Germain, 101 (số), 103 (số), 107 (số), 109 (số), 11 (số), 113 (số), 127 (số), 13 (số), 131 (số), 137 (số), 139 (số), 149 (số), 151 (số), 157 (số), 163 (số), 167 (số), 17 (số), 173 (số), 179 (số), 181 (số), 19 (số), 191 (số), 193 (số), 197 (số), 2 (số), 211 (số), 223 (số), 227 (số), 229 (số), 23 (số), 233 (số), 239 (số), 241 (số), 251 (số), 257 (số), ... Mở rộng chỉ mục (23 hơn) »
- Danh sách số
- Danh sách toán học
- Số nguyên tố
Số Bell
Trong lý thuyết tổ hợp của toán học, số Bell thứ n (gọi theo tên của Bell, là số các phân hoạch của tập với n phần tử, hay cũng vậy, số các quan hệ tương đương trên tập ấy. Bắt đầu với B0.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số Bell
Số Fermat
Số Fermat là một khái niệm trong toán học, mang tên nhà toán học Pháp Pierre de Fermat, người đầu tiên đưa ra khái niệm này.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số Fermat
Số nguyên Gauss
Một số nguyên Gauss là một số phức với phần thực và phần ảo đều là các số nguyên.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên Gauss
Số nguyên tố
Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ có hai ước số dương phân biệt là 1 và chính nó.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố
Số nguyên tố chính quy
Trong toán học, số nguyên tố chính quy là một loại số nguyên tố do Ernst Kummer đặt ra với định nghĩa: Một số nguyên tố p được gọi là chính quy nếu không tồn tại bất cứ một tử số nào của số Bernoulli Bk (khi k.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố chính quy
Số nguyên tố Chen
Số nguyên tố p được gọi là số nguyên tố Chen (Trần) nếu p + 2 cũng là số nguyên tố hoặc là tích của hai số nguyên tố.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố Chen
Số nguyên tố Fibonacci
Một số nguyên tố Fibonacci là một số Fibonacci đồng thời là số nguyên tố.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố Fibonacci
Số nguyên tố giai thừa
Số nguyên tố giai thừa (factorial prime) là một số nguyên tố nhỏ hơn hoặc lớn hơn một so với một giai thừa hoặc chính nó là một giai thừa.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố giai thừa
Số nguyên tố họ hàng
Trong toán học, một số nguyên tố họ hàng (cousin prime) là một cặp số nguyên tố lệch nhau bốn đơn vị; các số nguyên tố họ hàng dưới 1000 theo và (trong OEIS) là: Đến tháng 11-2005 số nguyên tố họ hàng lớn biết được là (p, p+4) với p.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố họ hàng
Số nguyên tố Mersenne
Số nguyên tố Mersenne (thường viết tắt là số Mersen) là một số Mersenne (số có dạng lũy thừa của 2 trừ đi 1: 2n − 1, một số định nghĩa yêu cầu lũy thừa (n) phải là số nguyên tố) và là một số nguyên tố: ví dụ 31 là số nguyên tố Mersenne vì 31.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố Mersenne
Số nguyên tố Mersenne kép
Trong toán học, số nguyên tố Mersenne kép hay số nguyên tố Mersenne đúp là số nguyên tố có dạng MMp, trong đó p là số nguyên tố và Mp là số nguyên tố Mersenne.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố Mersenne kép
Số nguyên tố Palindrome
Trong toán học, số nguyên tố Palindrome hay số xuôi ngược nguyên tố là số nguyên tố viết xuôi hay viết ngược vẫn chỉ cho ra một số.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố Palindrome
Số nguyên tố sexy
Trong toán học, một cặp số nguyên tố sexy là một cặp hai số nguyên tố có hiệu bằng sáu; so với các cặp số nguyên tố sinh đôi, là các cặp số nguyên tố có hiệu bằng 2, và cặp số nguyên tố họ hàng, là cặp số nguyên tố có hiệu bằng 4.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố sexy
Số nguyên tố sinh đôi
Trong lý thuyết số học, hai số nguyên tố p và q được gọi là cặp số nguyên tố sinh đôi nếu p - q.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố sinh đôi
Số nguyên tố Sophie Germain
Trong lý thuyết số, số nguyên tố p được gọi là số nguyên tố Sophie Germain nếu 2\cdot p + 1 cũng là số nguyên tố.
Xem Danh sách số nguyên tố và Số nguyên tố Sophie Germain
101 (số)
101 (một trăm linh một) là một số tự nhiên ngay sau 100 và ngay trước 102.Là một số nguyên tố.
Xem Danh sách số nguyên tố và 101 (số)
103 (số)
103 (một trăm linh ba) là một số tự nhiên ngay sau 102 và ngay trước 104.
Xem Danh sách số nguyên tố và 103 (số)
107 (số)
107 (một trăm linh bảy) là một số tự nhiên ngay sau 106 và ngay trước 108.
Xem Danh sách số nguyên tố và 107 (số)
109 (số)
109 (một trăm linh chín) là một số tự nhiên ngay sau 108 và ngay trước 110.
Xem Danh sách số nguyên tố và 109 (số)
11 (số)
11 (mười một) là một số tự nhiên ngay sau 10 và ngay trước 12.
Xem Danh sách số nguyên tố và 11 (số)
113 (số)
113 (một trăm mười ba) là một số tự nhiên ngay sau 112 và ngay trước 114.
Xem Danh sách số nguyên tố và 113 (số)
127 (số)
127 (một trăm hai mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 126 và ngay trước 128.
Xem Danh sách số nguyên tố và 127 (số)
13 (số)
13 (mười ba) là một số tự nhiên ngay sau 12 và ngay trước 14.
Xem Danh sách số nguyên tố và 13 (số)
131 (số)
131 (một trăm ba mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 130 và ngay trước 132.
Xem Danh sách số nguyên tố và 131 (số)
137 (số)
137 (một trăm ba mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 136 và ngay trước 138.
Xem Danh sách số nguyên tố và 137 (số)
139 (số)
139 (một trăm ba mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 138 và ngay trước 140.
Xem Danh sách số nguyên tố và 139 (số)
149 (số)
149 (một trăm bốn mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 148 và ngay trước 150.
Xem Danh sách số nguyên tố và 149 (số)
151 (số)
151 (một trăm năm mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 150 và ngay trước 152.
Xem Danh sách số nguyên tố và 151 (số)
157 (số)
157 (một trăm năm mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 156 và ngay trước 158.
Xem Danh sách số nguyên tố và 157 (số)
163 (số)
163 (một trăm sáu mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 162 và ngay trước 164.
Xem Danh sách số nguyên tố và 163 (số)
167 (số)
167 (một trăm sáu mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 166 và ngay trước 168.
Xem Danh sách số nguyên tố và 167 (số)
17 (số)
17 (mười bảy) là một số tự nhiên ngay sau 16 và ngay trước 18.
Xem Danh sách số nguyên tố và 17 (số)
173 (số)
173 (một trăm bảy mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 172 và ngay trước 174.
Xem Danh sách số nguyên tố và 173 (số)
179 (số)
179 (một trăm bảy mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 178 và ngay trước 180.
Xem Danh sách số nguyên tố và 179 (số)
181 (số)
181 (một trăm tám mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 180 và ngay trước 182.
Xem Danh sách số nguyên tố và 181 (số)
19 (số)
19 (mười chín) là một số tự nhiên ngay sau 18 và ngay trước 20.
Xem Danh sách số nguyên tố và 19 (số)
191 (số)
191 (một trăm chín mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 190 và ngay trước 192.
Xem Danh sách số nguyên tố và 191 (số)
193 (số)
193 (một trăm chín mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 192 và ngay trước 194.
Xem Danh sách số nguyên tố và 193 (số)
197 (số)
197 (một trăm chín mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 196 và ngay trước 198.
Xem Danh sách số nguyên tố và 197 (số)
2 (số)
2 (hai) là một số tự nhiên đứng sau 1 và trước 3.
Xem Danh sách số nguyên tố và 2 (số)
211 (số)
Số 211 là số nguyên tố đứng trước số 212 và đứng sau số 210.
Xem Danh sách số nguyên tố và 211 (số)
223 (số)
223 (hai trăm hai mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 222 và ngay trước 224.
Xem Danh sách số nguyên tố và 223 (số)
227 (số)
227 (hai trăm hai mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 226 và ngay trước 228.
Xem Danh sách số nguyên tố và 227 (số)
229 (số)
229 (hai trăm hai mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 228 và ngay trước 230.
Xem Danh sách số nguyên tố và 229 (số)
23 (số)
23 (hai mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 22 và ngay trước 24.
Xem Danh sách số nguyên tố và 23 (số)
233 (số)
233 (hai trăm ba mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 232 và ngay trước 234.
Xem Danh sách số nguyên tố và 233 (số)
239 (số)
239 (hai trăm ba mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 238 và ngay trước 240.
Xem Danh sách số nguyên tố và 239 (số)
241 (số)
241 (hai trăm bốn mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 240 và ngay trước 242.
Xem Danh sách số nguyên tố và 241 (số)
251 (số)
251 (hai trăm năm mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 250 và ngay trước 252.
Xem Danh sách số nguyên tố và 251 (số)
257 (số)
257 (hai trăm năm mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 256 và ngay trước 258.
Xem Danh sách số nguyên tố và 257 (số)
263 (số)
263 (hai trăm sáu mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 262 và ngay trước 264.
Xem Danh sách số nguyên tố và 263 (số)
269 (số)
269 (hai trăm sáu mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 268 và ngay trước 270.
Xem Danh sách số nguyên tố và 269 (số)
29 (số)
29 (hai mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 28 và ngay trước 30.
Xem Danh sách số nguyên tố và 29 (số)
3 (số)
3 (ba) là một số tự nhiên ngay sau 2 và ngay trước 4.
Xem Danh sách số nguyên tố và 3 (số)
31 (số)
31 (ba mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 30 và ngay trước 32.
Xem Danh sách số nguyên tố và 31 (số)
311 (số)
311 (ba trăm mười một) là một số tự nhiên ngay sau 310 và ngay trước 312.
Xem Danh sách số nguyên tố và 311 (số)
313 (số)
313 (ba trăm mười ba) là một số tự nhiên ngay sau 312 và ngay trước 314.
Xem Danh sách số nguyên tố và 313 (số)
37 (số)
37 (ba mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 36 và ngay trước 38.
Xem Danh sách số nguyên tố và 37 (số)
41 (số)
41 (bốn mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 40 và ngay trước 42.
Xem Danh sách số nguyên tố và 41 (số)
43 (số)
43 (bốn mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 42 và ngay trước 44.
Xem Danh sách số nguyên tố và 43 (số)
47 (số)
47 (bốn mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 46 và ngay trước 48.
Xem Danh sách số nguyên tố và 47 (số)
5 (số)
5 (năm) là một số tự nhiên ngay sau 4 và ngay trước 6.
Xem Danh sách số nguyên tố và 5 (số)
53 (số)
53 (năm mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 52 và ngay trước 54.
Xem Danh sách số nguyên tố và 53 (số)
59 (số)
59 (năm mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 58 và ngay trước 60.
Xem Danh sách số nguyên tố và 59 (số)
61 (số)
61 (sáu mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 60 và ngay trước 62.
Xem Danh sách số nguyên tố và 61 (số)
67 (số)
67 (sáu mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 66 và ngay trước 68.
Xem Danh sách số nguyên tố và 67 (số)
7 (số)
7 (bảy) là một số tự nhiên ngay sau 6 và ngay trước 8.
Xem Danh sách số nguyên tố và 7 (số)
71 (số)
71 (bảy mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 70 và ngay trước 72.
Xem Danh sách số nguyên tố và 71 (số)
73 (số)
73 (bảy mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 72 và ngay trước 74.
Xem Danh sách số nguyên tố và 73 (số)
79 (số)
79 (bảy mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 78 và ngay trước 80.
Xem Danh sách số nguyên tố và 79 (số)
83 (số)
83 (tám mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 82 và ngay trước 84.
Xem Danh sách số nguyên tố và 83 (số)
89 (số)
89 (tám mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 88 và ngay trước 90.
Xem Danh sách số nguyên tố và 89 (số)
97 (số)
97 (chín mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 96 và ngay trước 98.
Xem Danh sách số nguyên tố và 97 (số)
Xem thêm
Danh sách số
- Bảng thừa số nguyên tố
- Danh sách số nguyên tố
- Số E
Danh sách toán học
- Bảng thừa số nguyên tố
- Danh sách số nguyên tố
- Olympic Toán học
- Đẳng thức lượng giác
Số nguyên tố
- Bảng thừa số nguyên tố
- Danh sách số nguyên tố
- Giai thừa nguyên tố
- Hợp số
- Số nguyên tố
- Số nửa nguyên tố
- Định đề Bertrand
Còn được gọi là Bảng số nguyên tố, Danh sách số nguyên tố đặc biệt.