125 quan hệ: Adolphe Thiers, Alexandre Millerand, Armand Fallières, Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp, Đệ Nhất Cộng hòa Pháp, Đệ Nhị Đế chế Pháp, Đệ Nhị Cộng hòa Pháp, Đệ Tam Cộng hòa Pháp, Đệ Tứ Cộng hòa Pháp, Điện Élysée, Émile Loubet, Charles de Gaulle, Chiến tranh Pháp-Phổ, Chiến tranh thế giới thứ hai, Danh sách quân chủ nước Pháp, De facto, Emmanuel Joseph Sieyès, Emmanuel Macron, Félix Faure, François Hollande, François Mitterrand, Gaston Doumergue, Georges Pompidou, Jacques Chirac, Jacques-Louis David, Jean Casimir-Perier, Jules Grévy, Lazare Carnot, Lịch sử Pháp, Louis Jules Trochu, Marie François Sadi Carnot, Maximilien de Robespierre, Napoléon Bonaparte, Napoléon III, Nicolas Sarkozy, Patrice de Mac-Mahon, Paul Deschanel, Paul Doumer, Philippe Pétain, Raymond Poincaré, René Coty, Tổng thống Pháp, Trận Sedan, Valéry Giscard d'Estaing, Vincent Auriol, 1 tháng 11, 10 tháng 1, 10 tháng 11, 11 tháng 7, 12 tháng 12, ..., 13 tháng 12, 13 tháng 6, 15 tháng 11, 15 tháng 7, 16 tháng 5, 17 tháng 6, 18 tháng 10, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 18 tháng 8, 1848, 19 tháng 2, 19 tháng 5, 19 tháng 6, 19 tháng 7, 19 tháng 8, 19 tháng 9, 1940, 1947, 1958, 2 tháng 11, 2 tháng 5, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 12, 20 tháng 4, 20 tháng 5, 20 tháng 6, 20 tháng 9, 21 tháng 11, 21 tháng 12, 21 tháng 2, 21 tháng 3, 22 tháng 10, 22 tháng 8, 22 tháng 9, 23 tháng 9, 24 tháng 1, 24 tháng 11, 24 tháng 3, 26 tháng 10, 26 tháng 5, 27 tháng 12, 27 tháng 6, 29 tháng 11, 3 tháng 10, 3 tháng 8, 30 tháng 5, 31 tháng 10, 31 tháng 8, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 2, 4 tháng 4, 4 tháng 6, 4 tháng 7, 4 tháng 9, 5 tháng 1, 5 tháng 4, 5 tháng 5, 5 tháng 7, 5 tháng 9, 6 tháng 1, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 3, 7 tháng 10, 7 tháng 2, 7 tháng 3, 8 tháng 10, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 11, 9 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (75 hơn) »
Adolphe Thiers
Marie Joseph Louis Adolphe Thiers (phát âm tiếng Việt: Chie; 15 tháng 4 năm 1797 - 3 tháng 9 năm 1877) là một luật sư, nhà báo, sử giả và chính trị gia người Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Adolphe Thiers · Xem thêm »
Alexandre Millerand
Alexandre Millerand (10 tháng 2 năm 1859 - 7 tháng 4 năm 1943) là một chính trị gia người Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Alexandre Millerand · Xem thêm »
Armand Fallières
Clément Armand Fallières (6 tháng 11 năm 1841 - 22 tháng 6 năm 1931) là một chính khách người Pháp, tổng thống nước cộng hòa Pháp từ năm 1906 đến năm 1913.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Armand Fallières · Xem thêm »
Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp
Đệ Ngũ Cộng hòa là chế độ cộng hòa của Pháp ngày nay.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp · Xem thêm »
Đệ Nhất Cộng hòa Pháp
Đệ Nhất Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Première République, Đệ Nhất Cộng hòa) là danh hiệu thường dùng để chỉ chính thể Cộng hòa Pháp (République française) tồn tại trên lãnh thổ Pháp, Bỉ và một phần Đức, Hà Lan từ 1792 đến 1804.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Đệ Nhất Cộng hòa Pháp · Xem thêm »
Đệ Nhị Đế chế Pháp
Đế quốc thứ Hai hay Đệ Nhị đế quốc là vương triều Bonaparte được cai trị bởi Napoléon III từ 1852 đến 1870 tại Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Đệ Nhị Đế chế Pháp · Xem thêm »
Đệ Nhị Cộng hòa Pháp
Đệ Nhị Cộng hòa Pháp (hay đơn giản hơn: Đệ Nhị Cộng hòa) là Chính phủ cộng hòa tại Pháp được bắt đầu sau cuộc Cách mạng 1848 và kết thúc khi Louis-Napoléon Bonaparte thành lập Đệ Nhị Đế chế.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Đệ Nhị Cộng hòa Pháp · Xem thêm »
Đệ Tam Cộng hòa Pháp
Đệ Tam Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: La Troisième République, đôi khi còn được viết là La IIIe République) là Chính phủ cộng hòa của Pháp tồn tại từ cuối Đệ Nhị Đế quốc Pháp được thành lập sau thất bại của Louis-Napoloén trong Chiến tranh Pháp - Phổ năm 1870 đến khi xuất hiện Chế độ Vichy trên đất Pháp sau cuộc xâm lược Pháp của Đệ Tam đế chế Đức năm 1940.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Đệ Tam Cộng hòa Pháp · Xem thêm »
Đệ Tứ Cộng hòa Pháp
Đệ Tứ Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Quatrième République) là chính phủ cộng hòa tại Pháp từ năm 1946 tới năm 1958, được quy định bởi hiến pháp cộng hòa thứ tư.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Đệ Tứ Cộng hòa Pháp · Xem thêm »
Điện Élysée
Cổng vào vườn phía sau Điện Élysée Phòng tiệc Điện Élysée trong một cuộc họp năm 1990, François Mitterrand ngồi giữa Điện Élysée (tiếng Pháp: Palais de l'Élysée) là dinh Tổng thống Cộng hòa Pháp, nhiệm sở chính thức của tổng thống kể từ khi bắt đầu nền Đệ nhị Cộng hòa Pháp vào năm 1848.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Điện Élysée · Xem thêm »
Émile Loubet
Émile François Loubet ((sinh ngày 31/12/1838 mất ngày 20/12/1929) là một nhà chính trị Pháp. Ông là thủ tướng Pháp, là tổng thống Đệ tam cộng hòa Pháp từ ngày 18 tháng 2 năm 1899 đến ngày 18 tháng 2 năm 1906. Ông thuộc Đảng Cánh tả. Ông có bằng tiến sĩ luật năm 1863. Ông kết hôn với Marie Louis Picard năm 1869.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Émile Loubet · Xem thêm »
Charles de Gaulle
Charles de Gaulle hay Charles André Joseph Marie de Gaulle hay Tướng de Gaulle; phiên âm tiếng Việt: Sác Đờ Gôn (22 tháng 11 năm 1890 - 9 tháng 11 năm 1970) là chính khách nổi tiếng của Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Charles de Gaulle · Xem thêm »
Chiến tranh Pháp-Phổ
Chiến tranh Pháp - Phổ (19 tháng 7 năm 1870 - 10 tháng 5 năm 1871), sau khi chiến tranh kết thúc thì còn gọi là Chiến tranh Pháp - Đức (do sự nhất thống của nước Đức ở thời điểm ấy), hay Chiến tranh Pháp - Đức (1870 - 1871), Chiến tranh Pháp - Đức lần thứ nhất, thường được biết đến ở Pháp là Chiến tranh 1870, là một cuộc chiến giữa hai nước Pháp và Phổ.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Chiến tranh Pháp-Phổ · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »
Danh sách quân chủ nước Pháp
Các vị vua và hoàng đế của Pháp bắt đầu trị vì từ thời Trung Cổ cho tới năm 1870.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Danh sách quân chủ nước Pháp · Xem thêm »
De facto
De facto hay thực quyền, quyền lực thực tế, quyền thực tế là một thành ngữ trong tiếng Latinh có nghĩa là "trên thực tế" hay "theo thông lệ".
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và De facto · Xem thêm »
Emmanuel Joseph Sieyès
Emmanuel Joseph Sieyès vào năm 1817, tranh bởi Jacques-Louis David. Emmanuel Joseph Sieyès (3 tháng Ba 1748 – 20 tháng Sau 1836), thường được biết đến với tên Giáo sĩ Sieyès, là một giáo sĩ của Giáo hội Công giáo Pháp, một nhà nghiên cứu chính trị và đồng thời là chính trị gia.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Emmanuel Joseph Sieyès · Xem thêm »
Emmanuel Macron
Emmanuel Macron (sinh 21 tháng 12 năm 1977) là đương kim Tổng thống Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Emmanuel Macron · Xem thêm »
Félix Faure
Félix Faure (30 tháng 1 năm 1841 - 16 tháng 2 năm 1899) là tổng thống Cộng hòa Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Félix Faure · Xem thêm »
François Hollande
François Gérard Georges Nicolas Hollande (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1954) là cựu tổng thống Pháp, chính trị gia thuộc Đảng Xã hội.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và François Hollande · Xem thêm »
François Mitterrand
, phát âm tiếng Việt như là: Phờ-răng-xoa Mít-tơ-răng (16 tháng 10 năm 1916 – 8 tháng 1 năm 1996) là Tổng thống Pháp và Đồng hoàng tử nước Andorra từ năm 1981 đến năm 1995, được bầu lên chức vụ này với tư cách là đại diện của Đảng Xã hội (PS).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và François Mitterrand · Xem thêm »
Gaston Doumergue
Pierre-Paul-Henri-Gaston Doumergue (1 tháng 8 năm 1863 tại Aigues-Vives, Gard - 18 tháng 6 năm 1937 tại Aigues-Vives) là một chính trị gia người Pháp của nền Cộng hoà thứ ba.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Gaston Doumergue · Xem thêm »
Georges Pompidou
Georges Jean Raymond Pompidou (1911 - 1974) là một nhà chính trị người Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Georges Pompidou · Xem thêm »
Jacques Chirac
(sinh ngày 29 tháng 11 năm 1932 tại Paris) là một nhà chính trị người Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Jacques Chirac · Xem thêm »
Jacques-Louis David
Jacques-Louis David (30 tháng 8 năm 1748 - 29 tháng 12 năm 1825) là một họa sĩ người Pháp theo trường phái Tân cổ điển.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Jacques-Louis David · Xem thêm »
Jean Casimir-Perier
Jean Paul Pierre Casimir-Perier (sinh ngày 8 tháng 11 năm 1847 - mất ngày 11 tháng 3 năm 1907) là một nhà chính trị Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Jean Casimir-Perier · Xem thêm »
Jules Grévy
François Paul Jules Grévy (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1807 - mất ngày 9 tháng 9 năm 1891) là tổng thống Đệ tam cộng hòa Pháp từ ngày 30 tháng 1 năm 1879 đến ngày 2 tháng 12 năm 1887.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Jules Grévy · Xem thêm »
Lazare Carnot
Lazare Nicolas Marguerite, Hầu tước Carnot (1753-1823) là nhà toán học, kỹ sư, chính trị gia, nhà chỉ huy quân sự người Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Lazare Carnot · Xem thêm »
Lịch sử Pháp
''Nữ thần Tự do dẫn dắt nhân dân'', bức họa nổi tiếng của Eugène Delacroix, 1831, hiện nằm ở Bảo tàng Louvre Lịch sử Pháp bắt đầu từ thời kỳ những con người đầu tiên di cư tới khu vực ngày nay là nước Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Lịch sử Pháp · Xem thêm »
Louis Jules Trochu
Louis Jules Trochu (12 tháng 3 năm 1815 – 7 tháng 10 năm 1896) là chính trị gia và tướng lĩnh quân đội người Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Louis Jules Trochu · Xem thêm »
Marie François Sadi Carnot
Marie François Sadi Carnot ((11 tháng 8 năm 1837 - 25 tháng 6 năm 1894) là một nhà chính trị Pháp. Ông là Tổng thống Đệ tam Cộng hòa Pháp giai đoạn 1887 đến khi bị ám sát vào năm 1894.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Marie François Sadi Carnot · Xem thêm »
Maximilien de Robespierre
Maximilien Marie Isidore de Robespierre (phiên âm: Rô-be-xpi-e; 6 tháng 5 năm 1758 – 28 tháng 7 năm 1794) là một trong những nhà lãnh đạo của Cách mạng Pháp năm 1789.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Maximilien de Robespierre · Xem thêm »
Napoléon Bonaparte
Cờ hiệu Đế chế của Napoléon I Napoléon Bonaparte (phiên âm: Na-pô-lê-ông Bôn-na-pác; tiếng Pháp: Napoléon Bonaparte napoleɔ̃ bɔnɑpaʁt, tiếng Ý: Napoleone Buonaparte; một số sách Việt còn ghi tên ông là Nã Phá Luân; 15 tháng 8 năm 1769 – 5 tháng 5 năm 1821) là một nhà quân sự và nhà chính trị tiêu biểu của Pháp trong và sau cuộc cách mạng Pháp cũng như các cuộc chiến tranh liên quan ở châu Âu.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Napoléon Bonaparte · Xem thêm »
Napoléon III
Napoléon III, cũng được biết như Louis-Napoléon Bonaparte (tên đầy đủ là Charles Louis-Napoléon Bonaparte) (20 tháng 4 năm 1808 – 9 tháng 1 năm 1873) là tổng thống đầu tiên của nền cộng hòa Pháp và hoàng đế duy nhất của Đế chế Pháp thứ nhì.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Napoléon III · Xem thêm »
Nicolas Sarkozy
Nicolas Sarkozy (IPA: nikɔˈla saʁkɔˈzi -), sinh ngày 28 tháng 1 năm 1955 với tên Nicolas Paul Stéphane Sarközy de Nagy-Bocsa, là cựu tổng thống Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Nicolas Sarkozy · Xem thêm »
Patrice de Mac-Mahon
Thống chế Marie Esme Patrice Maurice de Mac-Mahon, Công tước Magenta (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1808 - mất ngày 16 tháng 10 năm 1893) là một chính trị gia và tướng lĩnh Pháp, mang quân hàm Thống chế Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Patrice de Mac-Mahon · Xem thêm »
Paul Deschanel
Paul Eugène Louis Deschanel (13 tháng 2 năm 1855, Schaerbeek - 28 tháng 4 năm 1922) là một chính khách người Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Paul Deschanel · Xem thêm »
Paul Doumer
Paul Doumer (phát âm tiếng Việt: Pôn Đu-me), tên gọi đầy đủ Joseph Athanase Paul Doumer (Aurillac, Cantal, 22 tháng 3 1857 - Paris, 7 tháng 5 1932) là một chính trị gia người Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Paul Doumer · Xem thêm »
Philippe Pétain
Henri Philippe Benoni Omer Joseph Pétain (1856 - 1951), thường được biết đến với tên Philippe Pétain, là thống chế quân đội Pháp đồng thời là thủ tướng trong chính phủ Vichy từ năm 1940 đến năm 1944.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Philippe Pétain · Xem thêm »
Raymond Poincaré
Raymond Poincaré (sinh ngày 2 tháng 8 năm 1860 — mất 15 tháng 10 năm 1934) là một chính khách Pháp.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Raymond Poincaré · Xem thêm »
René Coty
René Jules Gustave Coty (20 tháng 3, 1882 - 22 tháng 11 năm 1962) từng là Tổng thống Pháp từ 1954 đến 1959.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và René Coty · Xem thêm »
Tổng thống Pháp
thumb Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là vị nguyên thủ quốc gia được dân bầu của đất nước này.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Tổng thống Pháp · Xem thêm »
Trận Sedan
Trận Sedan là tên gọi của hai trận đánh quan trọng trong lịch sử các cuộc chiến tranh Pháp-Đức.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Trận Sedan · Xem thêm »
Valéry Giscard d'Estaing
Valéry Giscard d'Estaing, viết tắt là VGE, tên đầy đủ Valéry Marie René Georges Giscard d'Estaing (sinh 2 tháng 2 năm 1926 tại Koblenz, Đức) là một chính trị gia người Pháp, tổng thống Pháp từ 1974 tới 1981.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Valéry Giscard d'Estaing · Xem thêm »
Vincent Auriol
Vincent Jules Auriol ((27 tháng 8 năm 1884 – 1 tháng 1 năm 1966) là chính trị gia người Pháp. Ông làm Tổng thống đầu tiên của Đệ tứ Cộng hòa Pháp từ năm 1947 đến năm 1954.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và Vincent Auriol · Xem thêm »
1 tháng 11
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 1 tháng 11 · Xem thêm »
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 10 tháng 1 · Xem thêm »
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 10 tháng 11 · Xem thêm »
11 tháng 7
Ngày 11 tháng 7 là ngày thứ 192 (193 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 11 tháng 7 · Xem thêm »
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 12 tháng 12 · Xem thêm »
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 13 tháng 12 · Xem thêm »
13 tháng 6
Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 13 tháng 6 · Xem thêm »
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 15 tháng 11 · Xem thêm »
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 15 tháng 7 · Xem thêm »
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 16 tháng 5 · Xem thêm »
17 tháng 6
Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 17 tháng 6 · Xem thêm »
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 18 tháng 10 · Xem thêm »
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 18 tháng 4 · Xem thêm »
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 18 tháng 5 · Xem thêm »
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 18 tháng 6 · Xem thêm »
18 tháng 8
Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 18 tháng 8 · Xem thêm »
1848
1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 1848 · Xem thêm »
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 19 tháng 2 · Xem thêm »
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 19 tháng 5 · Xem thêm »
19 tháng 6
Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 19 tháng 6 · Xem thêm »
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 19 tháng 7 · Xem thêm »
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 19 tháng 8 · Xem thêm »
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 19 tháng 9 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 1940 · Xem thêm »
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 1947 · Xem thêm »
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 1958 · Xem thêm »
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 2 tháng 11 · Xem thêm »
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 2 tháng 5 · Xem thêm »
2 tháng 9
Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 2 tháng 9 · Xem thêm »
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 20 tháng 1 · Xem thêm »
20 tháng 12
Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 20 tháng 12 · Xem thêm »
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 20 tháng 4 · Xem thêm »
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 20 tháng 5 · Xem thêm »
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 20 tháng 6 · Xem thêm »
20 tháng 9
Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 20 tháng 9 · Xem thêm »
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 21 tháng 11 · Xem thêm »
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 21 tháng 12 · Xem thêm »
21 tháng 2
Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 21 tháng 2 · Xem thêm »
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 21 tháng 3 · Xem thêm »
22 tháng 10
Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 22 tháng 10 · Xem thêm »
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 22 tháng 8 · Xem thêm »
22 tháng 9
Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 22 tháng 9 · Xem thêm »
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 23 tháng 9 · Xem thêm »
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 24 tháng 1 · Xem thêm »
24 tháng 11
Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 24 tháng 11 · Xem thêm »
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 24 tháng 3 · Xem thêm »
26 tháng 10
Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 26 tháng 10 · Xem thêm »
26 tháng 5
Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 26 tháng 5 · Xem thêm »
27 tháng 12
Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 27 tháng 12 · Xem thêm »
27 tháng 6
Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 27 tháng 6 · Xem thêm »
29 tháng 11
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 29 tháng 11 · Xem thêm »
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 3 tháng 10 · Xem thêm »
3 tháng 8
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 3 tháng 8 · Xem thêm »
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 30 tháng 5 · Xem thêm »
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 31 tháng 10 · Xem thêm »
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 31 tháng 8 · Xem thêm »
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 4 tháng 10 · Xem thêm »
4 tháng 11
Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 4 tháng 11 · Xem thêm »
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 4 tháng 2 · Xem thêm »
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 4 tháng 4 · Xem thêm »
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 4 tháng 6 · Xem thêm »
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 4 tháng 7 · Xem thêm »
4 tháng 9
Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 4 tháng 9 · Xem thêm »
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 5 tháng 1 · Xem thêm »
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 5 tháng 4 · Xem thêm »
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 5 tháng 5 · Xem thêm »
5 tháng 7
Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 5 tháng 7 · Xem thêm »
5 tháng 9
Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 5 tháng 9 · Xem thêm »
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 6 tháng 1 · Xem thêm »
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 6 tháng 11 · Xem thêm »
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 6 tháng 12 · Xem thêm »
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 6 tháng 3 · Xem thêm »
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 7 tháng 10 · Xem thêm »
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 7 tháng 2 · Xem thêm »
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 7 tháng 3 · Xem thêm »
8 tháng 10
Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 8 tháng 10 · Xem thêm »
8 tháng 8
Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 8 tháng 8 · Xem thêm »
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 8 tháng 9 · Xem thêm »
9 tháng 11
Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 9 tháng 11 · Xem thêm »
9 tháng 5
Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách Nguyên thủ quốc gia Pháp và 9 tháng 5 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Danh sách Tổng thống Pháp, Danh sách tổng thống Pháp.