Mục lục
10 quan hệ: Ô Nha, Chòm sao, Chữ Hán, Claudius Ptolemaeus, Danh sách các chòm sao theo diện tích, Lục Phân Nghi, Sư Tử (chòm sao), Tiếng Latinh, Trường Xà, Tua Rua.
- Chòm sao
- Chòm sao Cự Tước
- Chòm sao phương nam
- Chòm sao theo Ptolemy
Ô Nha
Chòm sao Ô Nha 烏鴉/烏鵶, (tiếng La Tinh: Corvus) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh Con Quạ.
Xem Cự Tước và Ô Nha
Chòm sao
Lạp Hộ (Orion) là một chòm sao đáng chú ý, nó được nhìn thấy từ mọi nơi trên Trái Đất (nhưng không phải quanh năm). Chòm sao là một nhóm các ngôi sao được người ta nhìn thấy trên bầu trời về ban đêm là gần nhau theo một hình dạng nhất định nào đó.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Claudius Ptolemaeus
Claudius Ptolemaeus (tiếng Hy Lạp: Κλαύδιος Πτολεμαῖος Klaudios Ptolemaios), hoặc một cách đơn giản là Ptolemaeus, Ptolemy hay Ptolémée hay Ptôlêmê, (khoảng 100-178) là một nhà bác học Hy Lạp xuất xứ từ Tebaida, học hành và làm việc tại Alexandria.
Xem Cự Tước và Claudius Ptolemaeus
Danh sách các chòm sao theo diện tích
Danh sách các chòm sao theo diện tích là danh sách 88 chòm sao hiện đại, sắp xếp theo diện tích trên thiên cầu, được đo bằng độ vuông, viết tắt deg².
Xem Cự Tước và Danh sách các chòm sao theo diện tích
Lục Phân Nghi
Chòm sao Lục Phân Nghi 六分儀, (tiếng La Tinh: Sextans) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh kính Lục Phân.
Sư Tử (chòm sao)
Sư Tử 獅子, tên Latinh Leo, biểu tượng 14px là một chòm sao của hoàng đạo, là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh Sư T. Chòm sao này có diện tích 947 độ vuông, chiếm vị trí thứ 12 trong danh sách các chòm sao theo diện tích.
Xem Cự Tước và Sư Tử (chòm sao)
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Trường Xà
Chòm sao Trường Xà, (chữ Hán 長蛇; tiếng La Tinh: Hydra) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh con rắn biển.
Tua Rua
Tua Rua hay còn gọi là Cụm sao Thất Nữ (七女), là tên cụm sao phân tán M45 (Pleiades) trong chòm Kim Ngưu (Taurus).
Xem thêm
Chòm sao
- Ô Nha
- Anh Tiên
- Bạch Dương (chòm sao)
- Bản đồ sao
- Bảo Bình (chòm sao)
- Bắc Miện
- Chòm sao
- Cung Thủ (chòm sao)
- Củ Xích
- Cự Tước
- Cự Xà
- Danh sách chòm sao
- Danh sách chòm sao theo diện tích
- Hải Đồn
- Kình Ngư
- Khoảnh sao
- Khổng Tước (chòm sao)
- Kim Ngưu (chòm sao)
- Lạp Hộ
- Ma Kết (chòm sao)
- Mục Phu
- Nam Miện
- Nam Ngư
- Phi Mã
- Sài Lang
- Song Ngư (chòm sao)
- Song Tử (chòm sao)
- Tam Giác (chòm sao)
- Thiên Bình (chòm sao)
- Thiên Cầm (chòm sao)
- Thiên Long
- Thiên Nga (chòm sao)
- Thiên Thố
- Thiên Tiễn
- Thiên Đàn (chòm sao)
- Thuyền Phàm
- Thuyền Vĩ
- Thuyền Để
- Tiên Hậu
- Tiên Nữ (chòm sao)
- Tiên Vương
- Tiểu Hùng
- Tiểu Khuyển
- Tiểu Mã
- Tiểu Sư
- Trường Xà
- Vũ Tiên (chòm sao)
- Xử Nữ (chòm sao)
- Đại Hùng
Chòm sao Cự Tước
- 2MASS J1119-1137
- Cự Tước
Chòm sao phương nam
- Ô Nha
- Cung Thủ (chòm sao)
- Củ Xích
- Cự Tước
- Hiển Vi Kính (chòm sao)
- Hội Giá
- Khổng Tước (chòm sao)
- Kiếm Ngư
- La Bàn (chòm sao)
- Ma Kết (chòm sao)
- Nam Cực (chòm sao)
- Nam Miện
- Nam Ngư
- Nam Tam Giác
- Nam Thập Tự
- Ngọc Phu
- Phi Ngư
- Phượng Hoàng (chòm sao)
- Sài Lang
- Sơn Án
- Thiên Bình (chòm sao)
- Thiên Cáp
- Thiên Hạc
- Thiên Lô
- Thiên Thố
- Thiên Yến
- Thiên Yết (chòm sao)
- Thiên Đàn (chòm sao)
- Thuyền Phàm
- Thuyền Vĩ
- Thuyền Để
- Thuẫn Bài
- Thương Dăng
- Thời Chung
- Thủy Xà
- Tức Đồng
- Võng Cổ
- Viên Quy
- Viễn Vọng Kính (chòm sao)
- Yển Diên
- Điêu Cụ
- Đại Khuyển
- Đỗ Quyên (chòm sao)
- Ấn Đệ An
Chòm sao theo Ptolemy
- Ô Nha
- Anh Tiên
- Argo Navis
- Bạch Dương (chòm sao)
- Bảo Bình (chòm sao)
- Bắc Miện
- Cung Thủ (chòm sao)
- Cự Giải (chòm sao)
- Cự Tước
- Cự Xà
- Hải Đồn
- Kình Ngư
- Kim Ngưu (chòm sao)
- Lạp Hộ
- Ma Kết (chòm sao)
- Mục Phu
- Nam Miện
- Nam Ngư
- Phi Mã
- Sài Lang
- Song Ngư (chòm sao)
- Song Tử (chòm sao)
- Sư Tử (chòm sao)
- Tam Giác (chòm sao)
- Thiên Bình (chòm sao)
- Thiên Cầm (chòm sao)
- Thiên Long
- Thiên Nga (chòm sao)
- Thiên Thố
- Thiên Tiễn
- Thiên Yết (chòm sao)
- Thiên Đàn (chòm sao)
- Thiên Ưng (chòm sao)
- Tiên Hậu
- Tiên Nữ (chòm sao)
- Tiên Vương
- Tiểu Hùng
- Tiểu Khuyển
- Tiểu Mã
- Trường Xà
- Vũ Tiên (chòm sao)
- Xử Nữ (chòm sao)
- Đại Hùng
- Đại Khuyển
Còn được gọi là Crater (chòm sao).