Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ăn thịt, Eduard Rüppell, Galerella, Họ Cầy lỏn, Lớp Thú, Phân loài.
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cầy mangut thon và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cầy mangut thon và Động vật có dây sống
Bộ Ăn thịt
Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.
Xem Cầy mangut thon và Bộ Ăn thịt
Eduard Rüppell
Wilhelm Peter Eduard Simon Rüppell (20 tháng 11 năm 1794 - 10 tháng 12 năm 1884) là một tự nhiên học người Đức và thám hiểm.
Xem Cầy mangut thon và Eduard Rüppell
Galerella
Galerella là một chi nấm thuộc họ Bolbitiaceae.
Xem Cầy mangut thon và Galerella
Họ Cầy lỏn
Cầy lỏn hay thường được gọi là cầy Mangut, phát âm tiếng Việt như là cầy Măng-gút (danh pháp khoa học: Herpestidae) là một họ có 33 loài đang sinh sống của carnivora nhỏ phân bố từ nam Eurasia và lục địa châu Phi.
Xem Cầy mangut thon và Họ Cầy lỏn
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Cầy mangut thon và Lớp Thú
Phân loài
Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.
Xem Cầy mangut thon và Phân loài
Còn được gọi là Cầy mangut mảnh khảnh, Galerella sanguinea, Galerella sanguinea canus, Galerella sanguinea cauui, Galerella sanguinea dasilvai, Galerella sanguinea dentifer, Galerella sanguinea fulvidior, Galerella sanguinea galbus, Galerella sanguinea gracilis, Galerella sanguinea grantii, Galerella sanguinea ibeae, Galerella sanguinea ignitus, Galerella sanguinea lancasteri, Galerella sanguinea melanura, Galerella sanguinea mossambica, Galerella sanguinea mustela, Galerella sanguinea mutgigella, Galerella sanguinea orestes, Galerella sanguinea parvipes, Galerella sanguinea perfulvidus, Galerella sanguinea phoenicurus, Galerella sanguinea proteus, Galerella sanguinea rendilis, Galerella sanguinea saharae, Galerella sanguinea sanguinea, Galerella sanguinea swalius, Galerella sanguinea swinnyi, Galerella sanguinea ugandae.