Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cầy mangut thon

Mục lục Cầy mangut thon

Galerella sanguinea là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt.

Mục lục

  1. 8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ăn thịt, Eduard Rüppell, Galerella, Họ Cầy lỏn, Lớp Thú, Phân loài.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Cầy mangut thon và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Cầy mangut thon và Động vật có dây sống

Bộ Ăn thịt

Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.

Xem Cầy mangut thon và Bộ Ăn thịt

Eduard Rüppell

Wilhelm Peter Eduard Simon Rüppell (20 tháng 11 năm 1794 - 10 tháng 12 năm 1884) là một tự nhiên học người Đức và thám hiểm.

Xem Cầy mangut thon và Eduard Rüppell

Galerella

Galerella là một chi nấm thuộc họ Bolbitiaceae.

Xem Cầy mangut thon và Galerella

Họ Cầy lỏn

Cầy lỏn hay thường được gọi là cầy Mangut, phát âm tiếng Việt như là cầy Măng-gút (danh pháp khoa học: Herpestidae) là một họ có 33 loài đang sinh sống của carnivora nhỏ phân bố từ nam Eurasia và lục địa châu Phi.

Xem Cầy mangut thon và Họ Cầy lỏn

Lớp Thú

Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).

Xem Cầy mangut thon và Lớp Thú

Phân loài

Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.

Xem Cầy mangut thon và Phân loài

Còn được gọi là Cầy mangut mảnh khảnh, Galerella sanguinea, Galerella sanguinea canus, Galerella sanguinea cauui, Galerella sanguinea dasilvai, Galerella sanguinea dentifer, Galerella sanguinea fulvidior, Galerella sanguinea galbus, Galerella sanguinea gracilis, Galerella sanguinea grantii, Galerella sanguinea ibeae, Galerella sanguinea ignitus, Galerella sanguinea lancasteri, Galerella sanguinea melanura, Galerella sanguinea mossambica, Galerella sanguinea mustela, Galerella sanguinea mutgigella, Galerella sanguinea orestes, Galerella sanguinea parvipes, Galerella sanguinea perfulvidus, Galerella sanguinea phoenicurus, Galerella sanguinea proteus, Galerella sanguinea rendilis, Galerella sanguinea saharae, Galerella sanguinea sanguinea, Galerella sanguinea swalius, Galerella sanguinea swinnyi, Galerella sanguinea ugandae.