Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ

Mục lục Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ

Các nhà nghiên cứu chia lịch sử chính trị Hoa Kỳ thành những thời kỳ sau.

Mục lục

  1. 25 quan hệ: Alexander Hamilton, Andrew Jackson, Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Đảng Whig (Hoa Kỳ), Chính sách kinh tế mới (Hoa Kỳ), Franklin D. Roosevelt, Henry Cabot Lodge, Jr., Henry Clay, Hoa Kỳ, James Madison, Lịch sử Hoa Kỳ, Nelson Rockefeller, Ohio, Richard Nixon, Thomas Jefferson, Tuyên truyền, 1792, 1824, 1828, 1854, 1890, 1896, 1932, 1933.

Alexander Hamilton

Alexander Hamilton (11 tháng 1 năm 1757 hoặc 1755–12 tháng 7 năm 1804) là một sĩ quan quân đội, nhà khai quốc, luật sư, chính trị gia, chuyên gia tài chính người Mỹ.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Alexander Hamilton

Andrew Jackson

Andrew Jackson (15 tháng 3 năm 1767 - 8 tháng 6 năm 1845) là một quân nhân Hoa Kỳ cũng như là một chính trị gia dưới vai trò là tổng thống thứ 7 của Hoa Kỳ từ năm 1829-1837.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Andrew Jackson

Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)

Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, thường được gọi là GOP, viết tắt của "Grand Old Party") là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)

Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Đảng Whig (Hoa Kỳ)

Đảng Whig là một đảng chính trị của Hoa Kỳ thành lập trong thời kỳ dân chủ hóa của tổng thống Andrew Jackson hoạt động từ năm 1833 đến năm 1856 với mục đích đối lập với Andrew Jackson và Đảng Dân chủ, chủ trương ủng hộ thay đổi đưa quyền hạn của quốc hội lên trên tổng thống, hiện đại hóa, và giữ nền kinh tế bảo thủ.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Đảng Whig (Hoa Kỳ)

Chính sách kinh tế mới (Hoa Kỳ)

Chính sách kinh tế mới (tiếng Anh là New Deal) là tên gọi của một tổ hợp các đạo luật, chính sách, giải pháp nhằm đưa Hoa Kỳ thoát ra khỏi cuộc đại suy thoái kinh tế 1929-1933.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Chính sách kinh tế mới (Hoa Kỳ)

Franklin D. Roosevelt

Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Franklin D. Roosevelt

Henry Cabot Lodge, Jr.

Henry Cabot Lodge, Jr. (5 tháng 7 năm 1902 – 27 tháng 2 năm 1985) là một Thượng nghị sĩ Mỹ của tiểu bang Massachusetts, Đại sứ Hoa Kỳ tại Việt Nam Cộng hòa thời Chiến tranh Việt Nam.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Henry Cabot Lodge, Jr.

Henry Clay

Henry Clay Henry Clay, Sr. (12 tháng 4 năm 1777 – 29 tháng 6 năm 1852) là một chính trị gia và tay biện thuyết nổi tiếng của Hoa Kỳ trong thế kỷ 19.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Henry Clay

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Hoa Kỳ

James Madison

James Madison Jr. (16 tháng 3 năm 1751 - 28 tháng 6 năm 1836) là một chính khách và là tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ, với nhiệm kỳ tổng thống từ năm 1809 cho đến năm 1817.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và James Madison

Lịch sử Hoa Kỳ

Lịch sử Hoa Kỳ, như được giảng dạy tại các trường học và các đại học Mỹ, thông thường được bắt đầu với chuyến đi thám hiểm đến châu Mỹ của Cristoforo Colombo năm 1492 hoặc thời tiền sử của người bản địa Mỹ.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Lịch sử Hoa Kỳ

Nelson Rockefeller

Nelson Aldrich Rockefeller (8 tháng 7 năm 1908 - 26 tháng 1 năm 1979) là doanh nhân người Mỹ, người làm từ thiện, công chức và chính trị gia.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Nelson Rockefeller

Ohio

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Ohio

Richard Nixon

Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Richard Nixon

Thomas Jefferson

Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Thomas Jefferson

Tuyên truyền

Tuyên truyền là việc đưa ra các thông tin (vấn đề) với mục đích đẩy thái độ, suy nghĩ, tâm lý và ý kiến của quần chúng theo chiều hướng nào đấy mà người nêu thông tin mong muốn.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và Tuyên truyền

1792

Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và 1792

1824

1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và 1824

1828

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và 1828

1854

1854 (số La Mã: MDCCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và 1854

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và 1890

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và 1896

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Các thời kỳ chính trị Hoa Kỳ và 1933