Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá đuối ó, Dasyatis, Lớp Cá sụn, Liên bộ Cá đuối, Phân lớp Cá mang tấm.
- Cá Madagascar
- Cá Trung Quốc
- Cá Đài Loan
- Cá đẻ thai trứng
- Cá Ấn Độ
- Neotrygon
- Nhóm loài do Friedrich Gustav Jakob Henle đặt tên
- Nhóm loài do Johannes Peter Müller đặt tên
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cá đuối bồng đuôi vằn và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cá đuối bồng đuôi vằn và Động vật có dây sống
Bộ Cá đuối ó
Cá đuối ó là một trong 4 bộ cá đuối.
Xem Cá đuối bồng đuôi vằn và Bộ Cá đuối ó
Dasyatis
Dasyatis là một loài cá đuối trong họ Dasyatidae.
Xem Cá đuối bồng đuôi vằn và Dasyatis
Lớp Cá sụn
Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải xương.
Xem Cá đuối bồng đuôi vằn và Lớp Cá sụn
Liên bộ Cá đuối
Siêu bộ Cá đuối (danh pháp khoa học: Batoidea) là một siêu bộ cá sụn chứa khoảng trên 500 loài đã miêu tả trong 13-19 họ.
Xem Cá đuối bồng đuôi vằn và Liên bộ Cá đuối
Phân lớp Cá mang tấm
Phân lớp Cá mang tấm (danh pháp khoa học: Elasmobranchii) là một phân lớp của cá sụn (Chondrichthyes) bao gồm nhiều loại cá có tên gọi chung là cá đuối, cá đao và cá mập.
Xem Cá đuối bồng đuôi vằn và Phân lớp Cá mang tấm
Xem thêm
Cá Madagascar
- Agonostomus telfairii
- Awaous macrorhynchus
- Cá vây tay Tây Ấn Độ Dương
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Dipturus crosnieri
- Gobius hypselosoma
- Pantanodon sp. nov. 'Manombo'
- Ptychochromoides itasy
Cá Trung Quốc
- Bahaba taipingensis
- Cá chèo bẻo
- Cá lóc Trung Quốc
- Cá lịch vân vòng
- Cá nhám mèo không đốm
- Cá thu Nhật Bản
- Cá thu Trung Quốc
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Cá tầm Trung Quốc
- Cá vàng
- Cá đé
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Glyptothorax
- Leucopsarion petersii
- Pagrus major
- Pseudecheneis
- Sillago japonica
- Siniperca scherzeri
Cá Đài Loan
- Cá mập thiên thần Đài Loan
- Cá trích sơ
- Cá trạng nguyên
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Myliobatis hamlyni
- Periophthalmus modestus
- Rhinobatos formosensis
- Sillago ingenuua
- Sillago japonica
- Squalus formosus
- Squatina tergocellatoides
Cá đẻ thai trứng
- Bộ Cá vây tay
- Cá ó sao
- Cá bảy màu
- Cá bảy màu Endler
- Cá chìa vôi mắt đơn
- Cá mập Greenland
- Cá mập báo
- Cá mập mako vây ngắn
- Cá mập miệng bản lề
- Cá mập miệng bản lề đuôi ngắn
- Cá mập miệng to
- Cá mập trắng lớn
- Cá nhám cưa Đông Úc
- Cá nhám dẹt
- Cá nhám phơi nắng
- Cá nhám voi
- Cá nhám điểm sao
- Cá đao răng nhọn
- Cá đao răng nhỏ Đại Tây Dương
- Cá đao đuôi nhỏ
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Cá đuối ma
- Cá đẻ con sống
- Carcharias taurus
- Cyprinodon
- Cyprinodontidae
- Galeorhinus galeus
- Gambusia amistadensis
- Họ Cá khổng tước
- Họ Cá nhám đuôi dài
- Mitsukurinidae
- Poecilia
- Poecilia latipinna
- Poecilia sphenops
- Sebastidae
- Xiphophorus
- Xiphophorus maculatus
- Xiphophorus variatus
Cá Ấn Độ
- Boleophthalmus dussumieri
- Botia almorhae
- Botia dario
- Cá ông lão Ấn Độ
- Cá chiên
- Cá leo
- Cá lăng đuôi đỏ
- Cá mòi dầu Ấn Độ
- Cá nàng hai
- Cá nhồng
- Cá thòi lòi
- Cá trôi trắng
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Channa bleheri
- Etroplus canarensis
- Etroplus suratensis
- Họ Cá lăng
- Indoreonectes evezardi
- Monopterus indicus
- Pristolepis
- Pseudecheneis
- Sillago ingenuua
- Thủy quái ăn thịt người trên sông Kali
Neotrygon
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Neotrygon leylandi
Nhóm loài do Friedrich Gustav Jakob Henle đặt tên
- Cá mập bò mắt trắng
- Cá mập đúc xu
- Cá nhám chó râu
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Carcharhinus brevipinna
- Carcharhinus hemiodon
- Carcharhinus limbatus
- Centrophorus
- Glyphis glyphis
- Họ Cá giống dài
- Narcine
- Potamotrygon motoro
- Rhinobatos blochii
- Rioraja agassizii
- Sympterygia
- Trygonorrhina
- Urolophus
- Urolophus aurantiacus
Nhóm loài do Johannes Peter Müller đặt tên
- Acarichthys heckelii
- Arothron
- Bombus ruderarius
- Brycon
- Bộ Không chân
- Cá ó mõm bò
- Cá mập bò mắt trắng
- Cá mập đúc xu
- Cá nhám chó râu
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Carcharhinus brevipinna
- Carcharhinus hemiodon
- Carcharhinus limbatus
- Centrophorus
- Glyphis glyphis
- Heteropneustes
- Hydrolycus
- Potamotrygon motoro
- Rhinobatos blochii
- Rhinophis punctatus
- Rhinoptera brasiliensis
- Rioraja agassizii
- Sympterygia
- Urolophus
- Urolophus aurantiacus
- Uropeltidae
Còn được gọi là Dasyatis kuhlii.