Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá ốt me, Họ Cá ngần, Lớp Cá vây tia, Pieter Bleeker.
- Cá Nga
- Cá Triều Tiên
- Cá được mô tả năm 1860
- Họ Cá ngần
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Động vật có dây sống
Bộ Cá ốt me
Bộ Cá ốt me (danh pháp khoa học: Osmeriformes) là một bộ cá vây tia bao gồm cá ốt me thật sự hay cá ốt me nước ngọt và đồng minh, chẳng hạn như cá ngần (Salangidae).
Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Bộ Cá ốt me
Họ Cá ngần
Họ Cá ngần hay họ Cá ngân (danh pháp khoa học: Salangidae) là một họ cá trong bộ Osmeriformes, có quan hệ họ hàng gần với cá ốt me.
Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Họ Cá ngần
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Lớp Cá vây tia
Pieter Bleeker
Pieter Bleeker Pieter Bleeker (ngày 10 tháng 7 năm 1819, Zaandam – ngày 24 tháng 1 năm 1878, The Hague) la` một bác sỉ và ngư loại học người Hà Lan nổi tiếng vì những nghiên cứu về cá ở Đông Nam Á Ông viết cuốn Atlas Ichthyologique des Orientales Neerlandaises được xuất bản năm 1862–1877.
Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Pieter Bleeker
Xem thêm
Cá Nga
- Cá chày mắt đỏ
- Cá chó phương bắc
- Cá lóc Trung Quốc
- Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ
- Cá nheo sông Amur
- Cá pecca châu Âu
- Cá trích abrau
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Cá tầm Amur
- Cá tầm Ba Tư
- Cá tầm Beluga
- Cá tầm Kaluga
- Cá tầm Sakhalin
- Cá tầm nhỏ
- Cá đục vây trắng
- Cobitis taenia
- Coregonus peled
- Gymnocephalus acerina
- Leuciscus idus
- Misgurnus anguillicaudatus
- Pagrus major
- Perccottus glenii
- Pungitius platygaster
- Rhynchocypris percnurus
- Siniperca chuatsi
- Somniosus pacificus
- Thymallus arcticus
- Tridentiger brevispinis
Cá Triều Tiên
- Cá bơn vỉ
- Cá cam Nhật Bản
- Cá chép
- Cá cơm Nhật Bản
- Cá lóc Trung Quốc
- Cá minh thái Alaska
- Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ
- Cá sa ba
- Cá thu Triều Tiên
- Cá thu đao
- Cá trích Thái Bình Dương
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Cá đé
- Larimichthys polyactis
- Leucopsarion petersii
- Misgurnus anguillicaudatus
- Pagrus major
- Perccottus glenii
- Periophthalmus modestus
- Plecoglossus altiveli
- Pleuronectidae
- Rhynchocypris percnurus
- Sardinella zunasi
- Semicossyphus reticulatus
- Sillago japonica
- Siniperca scherzeri
Cá được mô tả năm 1860
- Andinoacara rivulatus
- Cá lù đù trắng
- Cá leo thác Nopoli
- Cá mút Razorback
- Cá maclin trắng
- Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ
- Cá sặc Sô cô la
- Carcharhinus acronotus
- Chaetodon robustus
- Lentipes concolor
- Lutjanus campechanus
- Solegnathus lettiensis
Họ Cá ngần
- Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ
- Họ Cá ngần
Còn được gọi là Salangichthys, Salangichthys microdon.