Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ

Mục lục Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ

Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ, tên khoa học Salangichthys microdon, là một loài cá ngân tìm thấy ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Siberia.

Mục lục

  1. 6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá ốt me, Họ Cá ngần, Lớp Cá vây tia, Pieter Bleeker.

  2. Cá Nga
  3. Cá Triều Tiên
  4. Cá được mô tả năm 1860
  5. Họ Cá ngần

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Động vật có dây sống

Bộ Cá ốt me

Bộ Cá ốt me (danh pháp khoa học: Osmeriformes) là một bộ cá vây tia bao gồm cá ốt me thật sự hay cá ốt me nước ngọt và đồng minh, chẳng hạn như cá ngần (Salangidae).

Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Bộ Cá ốt me

Họ Cá ngần

Họ Cá ngần hay họ Cá ngân (danh pháp khoa học: Salangidae) là một họ cá trong bộ Osmeriformes, có quan hệ họ hàng gần với cá ốt me.

Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Họ Cá ngần

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Lớp Cá vây tia

Pieter Bleeker

Pieter Bleeker Pieter Bleeker (ngày 10 tháng 7 năm 1819, Zaandam – ngày 24 tháng 1 năm 1878, The Hague) la` một bác sỉ và ngư loại học người Hà Lan nổi tiếng vì những nghiên cứu về cá ở Đông Nam Á Ông viết cuốn Atlas Ichthyologique des Orientales Neerlandaises được xuất bản năm 1862–1877.

Xem Cá ngân Nhật Bản răng nhỏ và Pieter Bleeker

Xem thêm

Cá Nga

Cá Triều Tiên

Cá được mô tả năm 1860

Họ Cá ngần

Còn được gọi là Salangichthys, Salangichthys microdon.