Mục lục
12 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Cá hồi Thái Bình Dương, Danh pháp hai phần, Hàm, Họ Cá hồi, Lớp Cá vây tia, Nhật Bản, Răng, 1792.
- Cá Mỹ
- Cá nước lạnh
- Cá nước ngọt Nhật Bản
- Cá thể thao
- Chi Cá hồi Thái Bình Dương
- Salmoninae
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cá hồi Coho và Động vật có dây sống
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Xem Cá hồi Coho và Động vật có quai hàm
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Cá hồi Coho và Động vật có xương sống
Cá hồi Thái Bình Dương
Cá hồi Thái Bình Dương (Danh pháp khoa học: Oncorhynchus) là một chi cá trong họ Cá hồi gồm các loài cá hồi sinh sống ở vùng biển Thái Bình Dương và một số trong các loài cá hồi chấm.
Xem Cá hồi Coho và Cá hồi Thái Bình Dương
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Xem Cá hồi Coho và Danh pháp hai phần
Hàm
Hàm trong tiếng Việt có thể là.
Họ Cá hồi
Họ Cá hồi (danh pháp khoa học: Salmonidae) là một họ cá vây tia, đồng thời là họ duy nhất trong bộ Salmoniformes (bộ Cá hồi).
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Cá hồi Coho và Lớp Cá vây tia
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Răng
Tinh tinh với hàm răng của nó Răng là phần phụ cứng nằm trong khoang miệng có chức năng nghiền và xé thức ăn.
1792
Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).
Xem thêm
Cá Mỹ
- Acipenser oxyrinchus desotoi
- Beautiful Shiner
- Cá hang động phương bắc
- Cá hồi Coho
- Cá hồi nâu
- Cá minh thái Alaska
- Cá nhám đuôi dài mắt to
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Etheostoma osburni
- Gambusia holbrooki
- Gambusia nobilis
- Ictalurus pricei
- Lepisosteus platyrhincus
- Lepomis macrochirus
- Menidia conchorum
- Morone chrysops
- Pomoxis nigromaculatus
- Pteronotropis hubbsi
- Pteronotropis hypselopterus
- Pteronotropis welaka
- Sander vitreus
Cá nước lạnh
- Cá chó phương bắc
- Cá hồi Apache
- Cá hồi Coho
- Cá hồi chó
- Cá hồi chấm
- Cá hồi hồng
- Cá hồi vân
- Cá hồi Đại Tây Dương
- Cá hồi đỏ
- Cá thu Đại Tây Dương
- Coregonus hubbsi
- Oncorhynchus clarki
- Oncorhynchus clarki pleuriticus
- Salvelinus malma
Cá nước ngọt Nhật Bản
- Acheilognathus longipinnis
- Cá chó phương bắc
- Cá giếc Nhật
- Cá hồi Coho
- Cá hồi Iwame
- Cá nheo khổng lồ hồ Biwa
- Cá nheo sông Amur
- Cá rô đồng
- Cá sóc
- Cá taimen Sakhalin
- Coreobagrus ichikawai
- Luciogobius albus
- Luciogobius pallidus
- Misgurnus anguillicaudatus
- Plecoglossus altiveli
- Pungitius tymensis
- Rhinogobius flumineus
- Rhinogobius similis
- Rhynchocypris percnurus
- Salvelinus japonicus
Cá thể thao
- Archosargus probatocephalus
- Atractosteus spatula
- Balistes capriscus
- Cá áp chảo
- Cá Tai tượng Đại Tây Dương
- Cá buồm Đại Tây Dương
- Cá bớp
- Cá câu thể thao
- Cá chép (định hướng)
- Cá chẽm
- Cá cờ xanh
- Cá cờ Ấn Độ
- Cá hồi Úc
- Cá hồi Coho
- Cá hồi chấm
- Cá kiếm
- Cá mè trắng Hoa Nam
- Cá ma cà rồng
- Cá ngừ vây vàng
- Cá ngừ vây đen
- Cá ngừ vằn
- Cá ngừ đại dương
- Cá nhồng
- Cá nục heo cờ
- Cá thu Tây Ban Nha Đại Tây Dương
- Cá thu chấm
- Cá thu ngàng
- Cá thu vua
- Cá tráp trắng
- Cá tuyết Đại Tây Dương
- Cá vược sọc
- Epinephelus itajara
- Epinephelus morio
- Hydrocynus goliath
- Họ Cá nhám đuôi dài
- Họ Cá tráp
- Ocyurus chrysurus
- Perca
- Sander vitreus
- Sciaenops ocellatus
- Sebastes
- Sillago ciliata
Chi Cá hồi Thái Bình Dương
- Cá hồi Apache
- Cá hồi Chinook
- Cá hồi Coho
- Cá hồi Iwame
- Cá hồi Masu
- Cá hồi Thái Bình Dương
- Cá hồi chó
- Cá hồi hồng
- Cá hồi vân
- Cá hồi vàng sông Kern
- Cá hồi đỏ
- Oncorhynchus chrysogaster
- Oncorhynchus clarki
- Oncorhynchus clarki pleuriticus
- Oncorhynchus clarkii bouvieri
- Oncorhynchus masou formosanus
- Oncorhynchus mykiss aguabonita
Salmoninae
- Cá hồi
- Cá hồi AquAdvantage
- Cá hồi Chinook
- Cá hồi Coho
- Cá hồi Masu
- Cá hồi chó
- Cá hồi di cư
- Cá hồi hồng
- Cá hồi Đại Tây Dương
- Cá hồi đỏ
- Nuôi cá hồi
- Thịt cá hồi
Còn được gọi là Oncorhynchus kisutch.