16 quan hệ: Ao, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chép, Cá chép, Cá tuế, Cá vàng, Chi Cá giếc, Danh pháp hai phần, Họ Cá chép, Hồ, Lớp Cá vây tia, Sông, Sinh vật phù du, Thực vật, Xibia.
Ao
Một cái ao tại Swarzynice, Lubuskie, Ba Lan. Ao (đầy đủ hơn là ao nước) là danh từ dùng để chỉ những vùng nước đọng lại, có thể là ao tự nhiên hoặc ao nhân tạo.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Ao · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Bộ Cá chép
Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Bộ Cá chép · Xem thêm »
Cá chép
Cá chép (tên khoa học là Cyprinus carpio, từ cá chép trong tiếng Hy Lạp nghĩa là mắn con) là một loài cá nước ngọt phổ biến rộng khắp có quan hệ họ hàng xa với cá vàng thông thường và chúng có khả năng lai giống với nhau.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Cá chép · Xem thêm »
Cá tuế
Một con cá tuế Cá tuế là tên gọi chỉ chung cho một số nhóm cá nước ngọt cỡ nhỏ và một số loài cá nước lợ, chúng được sử dụng để làm cá mồi hay dùng là cá mồi câu, những con cá này nhỏ đến mức có thể nắm chúng một lúc nhiều con trong lòng bàn tay.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Cá tuế · Xem thêm »
Cá vàng
Cá vàng (danh pháp hai phần: Carassius auratus) là loài cá nước ngọt nhỏ thường được nuôi làm cảnh.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Cá vàng · Xem thêm »
Chi Cá giếc
Chi Cá giếc (danh pháp khoa học: Carassius) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae).
Mới!!: Cá giếc Gibel và Chi Cá giếc · Xem thêm »
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Mới!!: Cá giếc Gibel và Danh pháp hai phần · Xem thêm »
Họ Cá chép
Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số loài có quan hệ họ hàng gần như cá giếc, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi, cá ngão, cá mè, cá tuế v.vNelson Joseph S. (2006).
Mới!!: Cá giếc Gibel và Họ Cá chép · Xem thêm »
Hồ
Hồ Nahuel Huapi, Argentina Một cái hồ nhìn từ trên xuống Hồ Baikal, hồ nước ngọt sâu nhất và lớn nhất theo thể tích Hồ là một vùng nước được bao quanh bởi đất liền, thông thường là một đoạn sông khi bị ngăn bởi các biến đổi địa chất tạo nên đa phần là hồ nước ngọt.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Hồ · Xem thêm »
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Sông · Xem thêm »
Sinh vật phù du
Hình vẽ một số plankton Sinh vật phù du, hay phiêu sinh vật, là những sinh vật nhỏ sống trôi nổi hoặc có khả năng bơi một cách yếu ớt trong tầng nước ngọt, biển, đại dương.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Sinh vật phù du · Xem thêm »
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Thực vật · Xem thêm »
Xibia
Xibia (tiếng Nga: Сиби́рь (âm Việt: xi-bi-ri), chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Sibir'), Siberia, Xi-be-ri-a, Sibirk hay Sebea, Seberia là vùng đất rộng lớn gần như nằm trọn trong nước Nga, chiếm gần toàn bộ phần Bắc Á và bao gồm phần lớn thảo nguyên Á-Âu.
Mới!!: Cá giếc Gibel và Xibia · Xem thêm »