Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Cyrtopodion

Mục lục Cyrtopodion

Cyrtopodion là một chi trong họ Tắc kè.

Mục lục

  1. 17 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Cyrtopodion agamuroides, Cyrtopodion baigii, Cyrtopodion brevipes, Cyrtopodion fortmunroi, Cyrtopodion gastrophole, Cyrtopodion indusoani, Cyrtopodion kiabii, Cyrtopodion kohsulaimanai, Cyrtopodion montiumsalsorum, Cyrtopodion rohtasfortai, Cyrtopodion watsoni, Họ Tắc kè, Phân họ Tắc kè.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Cyrtopodion và Động vật

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Xem Cyrtopodion và Động vật bò sát

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Cyrtopodion và Động vật có dây sống

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Xem Cyrtopodion và Bò sát có vảy

Cyrtopodion agamuroides

Cyrtopodion agamuroides là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion agamuroides

Cyrtopodion baigii

Cyrtopodion baigii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion baigii

Cyrtopodion brevipes

Cyrtopodion brevipes là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion brevipes

Cyrtopodion fortmunroi

Cyrtopodion fortmunroi là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion fortmunroi

Cyrtopodion gastrophole

Cyrtopodion gastrophole là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion gastrophole

Cyrtopodion indusoani

Cyrtopodion indusoani là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion indusoani

Cyrtopodion kiabii

Cyrtopodion kiabii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion kiabii

Cyrtopodion kohsulaimanai

Cyrtopodion kohsulaimanai là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion kohsulaimanai

Cyrtopodion montiumsalsorum

Cyrtopodion montiumsalsorum là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion montiumsalsorum

Cyrtopodion rohtasfortai

Cyrtopodion rohtasfortai là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion rohtasfortai

Cyrtopodion watsoni

Cyrtopodion watsoni là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Cyrtopodion và Cyrtopodion watsoni

Họ Tắc kè

Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.

Xem Cyrtopodion và Họ Tắc kè

Phân họ Tắc kè

Gekkoninae là họ phụ (phân họ) của họ Tắc kè (Gekkonidae).

Xem Cyrtopodion và Phân họ Tắc kè