Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá chép răng, Cá, Cyprinodon, Cyprinodontidae, Lớp Cá vây tia, México.
- Cá bị đe dọa
- Cyprinodon
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cyprinodon fontinalis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cyprinodon fontinalis và Động vật có dây sống
Bộ Cá chép răng
Bộ Cá chép răng hay bộ Cá bạc đầu (Cyprinodontiformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm chủ yếu là cá nhỏ, nước ngọt.
Xem Cyprinodon fontinalis và Bộ Cá chép răng
Cá
Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.
Xem Cyprinodon fontinalis và Cá
Cyprinodon
Cyprinodon là một chi cá trong họ Cyprinodontidae thuộc bộ cá chép răng (bộ cá sóc).
Xem Cyprinodon fontinalis và Cyprinodon
Cyprinodontidae
Họ Cá chép răng (Cyprinodontidae) là một họ cá thuộc bộ Cá chép răng đặc hữu ở châu Mỹ.
Xem Cyprinodon fontinalis và Cyprinodontidae
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Cyprinodon fontinalis và Lớp Cá vây tia
México
México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.
Xem Cyprinodon fontinalis và México
Xem thêm
Cá bị đe dọa
- Alburnus qalilus
- Anarhichas denticulatus
- Anarhichas minor
- Cá chình Nhật Bản
- Cá nhám nhu mì
- Cá đao răng nhọn
- Chasmistes brevirostris
- Chilatherina axelrodi
- Cichlasoma bartoni
- Cichlasoma minckleyi
- Cyprinella xanthicara
- Cyprinodon atrorus
- Cyprinodon beltrani
- Cyprinodon bifasciatus
- Cyprinodon bovinus
- Cyprinodon elegans
- Cyprinodon fontinalis
- Cyprinodon labiosus
- Cyprinodon macrolepis
- Cyprinodon maya
- Cyprinodon meeki
- Cyprinodon verecundus
- Cyprinodon veronicae
- Danio margaritatus
- Deltistes luxatus
- Glyphis glyphis
- Goodea gracilis
- Lucania interioris
- Myxocyprinus asiaticus
- Poblana letholepis
- Prietella lundbergi
- Schizopyge esocinus
- Xenoophorus captivus
Cyprinodon
- Cyprinodon
- Cyprinodon alvarezi
- Cyprinodon atrorus
- Cyprinodon beltrani
- Cyprinodon bifasciatus
- Cyprinodon bovinus
- Cyprinodon ceciliae
- Cyprinodon elegans
- Cyprinodon fontinalis
- Cyprinodon inmemoriam
- Cyprinodon labiosus
- Cyprinodon latifasciatus
- Cyprinodon longidorsalis
- Cyprinodon macrolepis
- Cyprinodon maya
- Cyprinodon meeki
- Cyprinodon nazas
- Cyprinodon pachycephalus
- Cyprinodon pecosensis
- Cyprinodon radiosus
- Cyprinodon simus
- Cyprinodon spp.
- Cyprinodon tularosa
- Cyprinodon verecundus
- Cyprinodon veronicae
Còn được gọi là Perrito de carbonera.