Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cyclic adenosine monophosphate

Mục lục Cyclic adenosine monophosphate

Cyclic adenosine monophosphate (viết tắt là cAMP, AMP vòng, hoặc 3 ', 5'-cyclic adenosine monophosphate) là một chất truyền tin thứ hai quan trọng trong nhiều quá trình sinh học.

18 quan hệ: Adenosine triphosphat, Adenylat cyclaza, Adrenaline, Earl Wilbur Sutherland Jr., Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Glucagon, Glucose, Glycogen, Kinase, Lipid, Operon, Operon lac, Protein, Protein kinase A, RNA polymerase, Serine, Threonin, Vùng gen khởi động.

Adenosine triphosphat

ATP là phân tử mang năng lượng, có chức năng vận chuyển năng lượng đến các nơi cần thiết để tế bào sử dụng.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Adenosine triphosphat · Xem thêm »

Adenylat cyclaza

Adenylate cyclase hay adenylyl cyclase, adenyl cyclase, AC là một protein đóng vai trò quan trọng trong chuỗi truyền tín hiệu từ bên ngoài tế bào vào trong tế bào chất bằng protein G. Khi nhận được tín hiệu truyền từ protein G (protein G nhận tín hiệu từ thụ thể), adenylyl cyclase sẽ thực hiện chức năng của mình là xúc tác quá trình chuyển hóa adenosine triphosphate (ATP) thành adenosine monophosphate vòng (AMP vòng hay cAMP).

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Adenylat cyclaza · Xem thêm »

Adrenaline

Adrenaline (European Pharmacopoeia và BAN) (IPA), đôi khi gọi là "epinephrin" hay "adrenalin", là một hormone.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Adrenaline · Xem thêm »

Earl Wilbur Sutherland Jr.

Earl Wilbur Sutherland Jr. (19.11.1915 – 9.3.1974) là một nhà dược lý học và nhà hóa sinh người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1971 "cho các công trình phát hiện liên quan tới các bộ máy hoạt động của các hormone," đặc biệt là epinephrine (tức adrenaline), thông qua các second messenger (chẳng hạn như cyclic adenosine monophosphate (adenosine monophosphate vòng, viết tắt là cyclic AMP hoặc cAMP).

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Earl Wilbur Sutherland Jr. · Xem thêm »

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Nobelpriset i fysiologi eller medicin) do Quỹ Nobel quản lý, được trao hàng năm cho những khám phá nổi bật trong lĩnh vực khoa học sự sống và y học.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · Xem thêm »

Glucagon

Glucagon là một hormone peptide, được sản xuất bởi các tế bào alpha của tuyến tụy.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Glucagon · Xem thêm »

Glucose

Glucose là một loại đường đơn giản (monosaccarit), và cũng là một gluxit(cacbohydrat) tiêu biểu.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Glucose · Xem thêm »

Glycogen

isbn.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Glycogen · Xem thêm »

Kinase

Kinase, xuất phát từ tiếng Anh kinetic là động học và đuôi -ase nghĩa là enzyme, là một loại enzyme có vai trò chuyển hóa các gốc phosphate từ các phân tử giàu năng lượng (như ATP) sang một phân tử đích cụ thể.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Kinase · Xem thêm »

Lipid

Cấu trúc phân tử của một lipit Trong hóa học, lipit nghĩa là hợp chất béo, và là hợp chất hữu cơ đa chức (chứa nhiều nhóm chức giống nhau).

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Lipid · Xem thêm »

Operon

Một operon điển hình Trong di truyền học, operon là một đơn vị hoạt động của DNA có chứa một cụm gen dưới sự kiểm soát của một promoter duy nhất.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Operon · Xem thêm »

Operon lac

Operon lac (operose lactose) là một operon cần thiết cho việc vận chuyển và chuyển hóa lactose ở vi khuẩn Escherichia coli và nhiều vi khuẩn đường ruột khác.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Operon lac · Xem thêm »

Protein

nhóm hem (màu xám) liên kết với một phân tử ôxy (đỏ). Protein (phát âm tiếng Anh:, phát âm tiếng Việt: prô-tê-in, còn gọi là chất đạm) là những phân tử sinh học, hay đại phân tử, chứa một hoặc nhiều mạch dài của các nhóm axit amin.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Protein · Xem thêm »

Protein kinase A

Protein kinase A hay Protein kinaza A (PKA) hay Protein kinaza phụ thuộc vào AMP vòng là một họ enzyme có hoạt tính phụ thuộc vào nồng độ của AMP vòng (cAMP).

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Protein kinase A · Xem thêm »

RNA polymerase

RNA polymerase (tiếng Anh, viết tắt RNAP) là enzyme tạo ra RNA từ ribonucleoside và phosphate.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và RNA polymerase · Xem thêm »

Serine

Serine (ký hiệu là Ser hoặc S) là một axit ɑ-amin được sử dụng trong quá trình sinh tổng hợp protein.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Serine · Xem thêm »

Threonin

Threonin (viết tắt là Thr hoặc T) là một α-amino axit với công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH(OH)CH3.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Threonin · Xem thêm »

Vùng gen khởi động

Promoter hay vùng (gene) khởi động là trình tự DNA thiết yếu cho phép một gene có thể tiến hành phiên mã tạo mRNA.

Mới!!: Cyclic adenosine monophosphate và Vùng gen khởi động · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »