Mục lục
40 quan hệ: Đế quốc Đức, Đức, Đệ Tam Cộng hòa Pháp, Bỉ, Chỉ huy quân sự, Chiến thắng, Chiến tranh, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Cuộc vây hãm Maubeuge, Kaiser, Kiếm, Lille, Long kỵ binh, Longuyon, Longwy, Luxembourg, Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ nhất), Người, Người Đức, Người lính, Người Pháp, Pháo đài, Pháo binh, Pháp, Quân đội Pháp, Quân sự, Spincourt, Tù binh, Tập đoàn quân, Thái tử, Tháng tám, Thiếu tá, Trung đoàn, Xâm lược, Xentimét, 1914, 26 tháng 8, 3 tháng 8, 5 tháng 8, 6 tháng 8.
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Đế quốc Đức
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Đức
Đệ Tam Cộng hòa Pháp
Đệ Tam Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: La Troisième République, đôi khi còn được viết là La IIIe République) là Chính phủ cộng hòa của Pháp tồn tại từ cuối Đệ Nhị Đế quốc Pháp được thành lập sau thất bại của Louis-Napoloén trong Chiến tranh Pháp - Phổ năm 1870 đến khi xuất hiện Chế độ Vichy trên đất Pháp sau cuộc xâm lược Pháp của Đệ Tam đế chế Đức năm 1940.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Đệ Tam Cộng hòa Pháp
Bỉ
Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Bỉ
Chỉ huy quân sự
Chỉ huy quân sự hay còn gọi đơn giản là chỉ huy, viên chỉ huy là một quân nhân trong quân đội hoặc một thành viên trong lực lượng vũ trang được đảm nhận một chức vụ, quyền hạn nhất định nào đó và có quyền uy, điều khiển, ra lệnh cho một lực lượng quân sự hoặc một đơn vị quân đội, một bộ phận quân đội nhất định.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Chỉ huy quân sự
Chiến thắng
Nữ thần Chiến thắng tại Khải hoàn môn Wellington, thủ đô Luân Đôn. Chiến thắng, còn gọi là thắng lợi, là một thuật ngữ, vốn được áp dụng cho chiến tranh, để chỉ thành đạt trong một trận giao đấu tay đôi, trong các chiến dịch quân sự, hoặc có thể hiểu rộng ra là trong bất kỳ một cuộc thi đấu nào.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Chiến thắng
Chiến tranh
chiến tranh 1812 Chiến tranh là hiện tượng chính trị – xã hội có tính chất lịch sử, sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực giữa các tập đoàn xã hội trong một nước hoặc giữa các nước hay liên minh các nước với nhau.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Chiến tranh
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Chiến tranh thế giới thứ nhất
Cuộc vây hãm Maubeuge
Cuộc vây hãm Maubeuge là một hoạt động quân sự trên Mặt trận phía Tây của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, kéo dài từ ngày 25 tháng 8 cho đến ngày 8 tháng 9 năm 1914, và được xem là cuộc vây hãm lâu dài nhất trong cuộc chiến tranh.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Cuộc vây hãm Maubeuge
Kaiser
tự do.Society for the Study of Midwestern Literature (U.S.), Michigan State University. Center for the Study of Midwestern Literature, ''Midamerica'', Tập 27, trang 69 Kaiser là tước hiệu tiếng Đức có nghĩa là "Hoàng đế", với Kaiserin có nghĩa là "Nữ hoàng/Hoàng hậu".
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Kaiser
Kiếm
Bảo kiếm Nguyễn triều. Thi đấu kiếm Kiếm hay gươm là một loại vũ khí lạnh cấu tạo từ một thanh kim loại dài được mài bén dùng để đâm, chém trong tác chiến.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Kiếm
Lille
Lille (Rijsel) là tỉnh lỵ của tỉnh Nord, thuộc vùng hành chính Hauts-de-France của nước Pháp, có dân số là 184.657 người (thời điểm 1999).
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Lille
Long kỵ binh
Long Kỵ binh của Phổ Lính đầu rồng của Pháp Long kỵ binh (Dragoon) là những người được đào tạo cả kỹ năng cưỡi ngựa cũng như kỹ năng chiến đấu của bộ binh.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Long kỵ binh
Longuyon
Longuyon là một xã trong vùng hành chính Lothringen, thuộc tỉnh Meurthe-et-Moselle, quận Briey, tổng Longuyon.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Longuyon
Longwy
Longwy là một xã trong vùng hành chính Lothringen, thuộc tỉnh Meurthe-et-Moselle, quận Briey, tổng Longwy.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Longwy
Luxembourg
Luxembourg (phiên âm: Lúc-xăm-bua), tên đầy đủ là Đại công quốc Luxembourg (tiếng Luxembourg: Groussherzogtum Lëtzebuerg; tiếng Pháp: Grand-Duché de Luxembourg; tiếng Đức: Großherzogtum Luxemburg), là một quốc gia nhỏ nằm trong lục địa ở Tây Âu, giáp với Bỉ, Pháp, và Đức.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Luxembourg
Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ nhất)
Sau khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm soát quân sự tại những vùng công nghiệp quan trọng tại Pháp.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ nhất)
Người
Loài người (theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân hay người tinh khôn) là loài duy nhất còn sống của tông Hominini, thuộc lớp động vật có vú.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Người
Người Đức
Một cô gái Đức Người Đức (tiếng Đức: Deutsche) là một khái niệm để chỉ một tộc người, có cùng văn hóa, nguồn gốc, nói tiếng Đức là tiếng mẹ đẻ và được sinh ra tại Đức.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Người Đức
Người lính
Hình chụp một binh lính quân Cờ Đen Bosnia. Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ...
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Người lính
Người Pháp
Người Pháp có thể bao gồm.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Người Pháp
Pháo đài
accessdate.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Pháo đài
Pháo binh
Pháo binh là lực lượng tác chiến của quân đội nhiều nước; lực lượng hỏa lực chủ yếu của lục quân, thường được trang bị các loại pháo, tên lửa và súng cối, dùng để sát thương, tiêu diệt các mục tiêu và trực tiếp chi viện hỏa lực cho các lực lượng tác chiến trên mặt đất, mặt nước, có thể chiến đấu hiệp đồng hoặc độc lập.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Pháo binh
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Pháp
Quân đội Pháp
Quân đội Pháp có lịch sử lâu đời, ảnh hưởng rộng lớn đến lịch sử Thế giới.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Quân đội Pháp
Quân sự
Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Quân sự
Spincourt
Spincourt là một commune thuộc tỉnh Meuse trong vùng Grand Est đông nam nước Pháp.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Spincourt
Tù binh
Tù binh là những chiến binh bị quân địch bắt giữ trong hay ngay sau một cuộc xung đột vũ trang.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Tù binh
Tập đoàn quân
Tập đoàn quân là thuật ngữ chỉ một đại đơn vị cấp chiến dịch – chiến lược trong tổ chức quân đội chính quy tại một số nước có quân đội rất lớn như Liên Xô, Đức Quốc xã, Anh, Mỹ..., hợp thành từ các quân đoàn hoặc các nhóm sư đoàn hỗn hợp, được sử dụng chủ yếu trong hai cuộc thế chiến.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Tập đoàn quân
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Thái tử
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Tháng tám
Thiếu tá
Trong Quân đội Nhân dân Việt Nam và quân đội đa số các nước trên thế giới đây là quân hàm sĩ quan trung cấp, trên cấp Đại úy, dưới cấp Trung tá.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Thiếu tá
Trung đoàn
Một trung đoàn của Anh Trung đoàn (tiếng Anh: Regiment) là một đơn vị trong quân đội có quy mô nhỏ hơn sư đoàn nhưng lớn hơn tiểu đoàn, thường gồm hai đến năm tiểu đoàn, được chỉ huy bởi một đại tá hay trung tá.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Trung đoàn
Xâm lược
Xâm lược là hành động quân sự của quân đội (hoặc lực lượng vũ trang) một nước hay liên minh các nước vào một vị trí địa lý chính trị trọng yếu của nước khác.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Xâm lược
Xentimét
Một xen-ti-mét hay xăng-ti-mét (viết tắt là cm) là một khoảng cách bằng 1/100 mét.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và Xentimét
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và 1914
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và 26 tháng 8
3 tháng 8
Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và 3 tháng 8
5 tháng 8
Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và 5 tháng 8
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Cuộc vây hãm Longwy (1914) và 6 tháng 8
Còn được gọi là Cuộc bao vây Longwy (1914), Trận bao vây Longwy (1914), Trận vây hãm Longwy (1914).