Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Chuột chù, Crocidura, Họ Chuột chù, Lớp Thú.
- Động vật Tây Sahara
- Động vật có vú Bắc Phi
- Động vật có vú Eritrea
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Crocidura lusitania và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Crocidura lusitania và Động vật có dây sống
Bộ Chuột chù
Bộ Chuột chù (danh pháp khoa học: Soricomorpha) là một nhánh sinh học trong lớp động vật có vú (lớp Thú).
Xem Crocidura lusitania và Bộ Chuột chù
Crocidura
Crocidura là một chi động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha.
Xem Crocidura lusitania và Crocidura
Họ Chuột chù
Soricidae là một họ động vật có vú trong bộ Soricomorpha.
Xem Crocidura lusitania và Họ Chuột chù
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Crocidura lusitania và Lớp Thú
Xem thêm
Động vật Tây Sahara
- Admetula cornidei
- Bolma rugosa
- Clelandella miliaris
- Crocidura lusitania
- Crocidura tarfayensis
- Pelophylax saharicus
- Sóc đất Barbary
Động vật có vú Bắc Phi
- Atelerix algirus
- Báo săn Bắc Phi
- Barbastella barbastellus
- Cáo Rüppell
- Cáo fennec
- Chuột chù Cyrenaica
- Chồn hôi sọc Sahara
- Crocidura lusitania
- Crocidura religiosa
- Crocidura russula
- Crocidura suaveolens
- Crocidura tarfayensis
- Crocidura whitakeri
- Ctenodactylus
- Ctenodactylus gundi
- Cừu Barbary
- Eliomys munbyanus
- Gazella psolea
- Hươu cao cổ phương bắc
- Hươu hoang
- Hươu đỏ
- Hải cẩu thầy tu Địa Trung Hải
- Lepus capensis
- Linh cẩu vằn
- Linh dương Bubal
- Linh dương sừng xoắn châu Phi
- Linh dương vằn sừng nhỏ
- Linh miêu đồng cỏ
- Lạc đà một bướu
- Lừa hoang Nubia
- Mèo rừng châu Phi
- Macaca sylvanus
- Meriones libycus
- Nyctalus leisleri
- Otonycteris hemprichii
- Paraechinus aethiopicus
- Pipistrellus kuhlii
- Rhinopoma hardwickii
- Rhinopoma microphyllum
- Suncus etruscus
- Sư tử Barbary
- Thỏ châu Âu
- Voi Bắc Phi
Động vật có vú Eritrea
- Acomys mullah
- Cáo Rüppell
- Cardioderma cor
- Chlorocebus aethiops
- Crocidura lusitania
- Galago senegalensis
- Gerbillus acticola
- Khỉ đầu chó Hamadryas
- Linh dương Ai Cập
- Linh dương Klipspringer
- Linh dương Kudu lớn
- Linh dương Soemmerring
- Linh dương Tora
- Linh dương trán đỏ
- Lừa hoang Somali
- Lừa hoang châu Phi
- Mèo rừng châu Phi
- Pectinator spekei