Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Cophixalus, Họ Nhái bầu, Papua New Guinea, Rừng.
- Cophixalus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cophixalus tagulensis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cophixalus tagulensis và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Cophixalus tagulensis và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Cophixalus tagulensis và Bộ Không đuôi
Cophixalus
Cophixalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.
Xem Cophixalus tagulensis và Cophixalus
Họ Nhái bầu
Họ Nhái bầu (danh pháp khoa học: Microhylidae) là một họ ếch nhái phân bố phổ biến.
Xem Cophixalus tagulensis và Họ Nhái bầu
Papua New Guinea
Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).
Xem Cophixalus tagulensis và Papua New Guinea
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Cophixalus tagulensis và Rừng
Xem thêm
Cophixalus
- Cophixalus
- Cophixalus aenigma
- Cophixalus ateles
- Cophixalus balbus
- Cophixalus bewaniensis
- Cophixalus biroi
- Cophixalus bombiens
- Cophixalus cheesmanae
- Cophixalus crepitans
- Cophixalus cryptotympanum
- Cophixalus daymani
- Cophixalus hosmeri
- Cophixalus infacetus
- Cophixalus kaindiensis
- Cophixalus mcdonaldi
- Cophixalus montanus
- Cophixalus monticola
- Cophixalus neglectus
- Cophixalus nubicola
- Cophixalus parkeri
- Cophixalus peninsularis
- Cophixalus pipilans
- Cophixalus pulchellus
- Cophixalus riparius
- Cophixalus saxatilis
- Cophixalus shellyi
- Cophixalus sphagnicola
- Cophixalus tagulensis
- Cophixalus tetzlaffi
- Cophixalus verecundus
- Cophixalus verrucosus
- Cophixalus zweifeli