Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Con trai

Mục lục Con trai

Bé trai mới sinh Một cậu bé Tây Ban Nha Thanh niên ở Ethiopia Hai cậu bé ở El Salvador Con trai là một người nam còn trẻ, thường ám chỉ người nam đó còn là trẻ con hay vị thành niên.

Mục lục

  1. 20 quan hệ: Con gái, Con trai (mối quan hệ), Dương vật, Flemish, Giới, Giới tính, Hướng đạo, Nam giới, Ngữ tộc German, Người, Từ nguyên học, Thanh thiếu niên, Thiếu niên ái, Tiếng Anh cổ, Tiếng Đức, Tiếng Bắc Âu cổ, Tiếng Hà Lan, Tiếng Na Uy, Tiếng Tây Frisia, Trẻ em.

  2. Trẻ em
  3. Từ chỉ nam giới

Con gái

Bé gái vùng cao Việt Nam. Con gái, cô gái, thiếu nữ là một người nữ bất kỳ từ khi sinh ra, trải qua tuổi thơ, tuổi dậy thì cho đến khi trở thành người lớn khi cô ta trở thành một người phụ nữ.

Xem Con trai và Con gái

Con trai (mối quan hệ)

Vua Rama V nước Xiêm (tận cùng bên phải) đứng cùng 11 (trong số 33) người con trai của ông tại Trường Eton (Anh) vào năm 1897 Con trai là đứa con mang giới tính nam, tức đứa bé trai hoặc người đàn ông trong mối quan hệ với cha mẹ của cậu ta hoặc anh ta.

Xem Con trai và Con trai (mối quan hệ)

Dương vật

Khi chưa cương Dương vật là cơ quan sinh dục, sinh sản của động vật có xương sống và không xương sống.

Xem Con trai và Dương vật

Flemish

Ngôn ngữ chính thức ở Bỉ: Tiếng Hà Lan (vàng), tiếng Pháp (đỏ) và tiếng Đức (xanh). Brussels là vùng song ngữ mà cả tiếng Hà Lan và Pháp đều là chính thức. Bản đồ thể hiện các phương ngữ trong Benelux: nhiều người ở Flanders nói một phương ngữ hay tiếng Flemish thông thường và hiểu tiếng Hà Lan nói; khi viết phương ngữ ít được sử dụng và Flemish và tiếng Hà Lan hầu như giống hệt Flemish hay tiếng Hà Lan-Bỉ (Belgisch-Nederlands, hay Vlaams) là tiếng Hà Lan được nói ở Flanders, miền bắc nước Bỉ, dù chính thức (trong trường học, chính phủ hoặc truyền thông hay không chính thức (trong lời nói hàng ngày, "")..

Xem Con trai và Flemish

Giới

Giới trong tiếng Việt có các nghĩa sau đây.

Xem Con trai và Giới

Giới tính

Giới tính của động vật bao gồm sự kết hợp của một tinh trùng và một noãn tử. Trong sinh vật học, giới tính là một quá trình kết hợp và pha trộn những đặc điểm di truyền học của sinh vật, thường dẫn đến kết quả là sự chuyên môn hóa thành giống đực và giống cái (các giới).

Xem Con trai và Giới tính

Hướng đạo

Hướng đạo (Scouting), hay còn được biết với tên là Phong trào Hướng đạo (Scout Movement), là một phong trào thanh thiếu niên có phạm vi toàn cầu với mục đích được nêu rõ là trợ giúp giới trẻ trong việc phát triển tâm linh, tâm trí và sức khỏe để đóng những vai trò xây dựng trong xã hội.

Xem Con trai và Hướng đạo

Nam giới

Biểu tượng nam giới Nam giới, ngược với nữ giới, là những người có giới tính nam (giống đực), được xác định ngay từ khi mới sinh thông qua cấu tạo cơ thể có bộ phận sinh dục nam.

Xem Con trai và Nam giới

Ngữ tộc German

Ngữ tộc German (phiên âm tiếng Việt: Giéc-manh) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ, châu Đại Dương, Nam Phi, và Trung, Tây và Bắc Âu.

Xem Con trai và Ngữ tộc German

Người

Loài người (theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân hay người tinh khôn) là loài duy nhất còn sống của tông Hominini, thuộc lớp động vật có vú.

Xem Con trai và Người

Từ nguyên học

Từ nguyên học (tiếng Anh: etymology) là ngành học về lịch sử của các từ, nguồn gốc của chúng, và việc hình thái và ngữ nghĩa của chúng thay đổi ra sao theo thời gian.

Xem Con trai và Từ nguyên học

Thanh thiếu niên

Fukushima, Nhật Bản Thanh thiếu niên hay còn gọi là Teen, xì-tin, tuổi ô mai là một giai đoạn chuyển tiếp thể chất và tinh thần trong sự phát triển của con người diễn ra giữa giai đoạn trẻ em và trưởng thành.

Xem Con trai và Thanh thiếu niên

Thiếu niên ái

Cậu thiếu niên cầm một giỏ lưới đựng những quả óc chó, một món quà tình yêu, áp sát vào người đàn ông đang âu yếm cậu ta.

Xem Con trai và Thiếu niên ái

Tiếng Anh cổ

Tiếng Anh cổ (Ænglisc, Anglisc, Englisc) hay tiếng Anglo-Saxon là dạng cổ nhất của tiếng Anh, từng được nói tại Anh, nam và đông Scotland vào thời sơ kỳ Trung Cổ.

Xem Con trai và Tiếng Anh cổ

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Xem Con trai và Tiếng Đức

Tiếng Bắc Âu cổ

Tiếng Bắc Âu cổ (Norrønt) là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ German đã từng được sử dụng bởi dân cư vùng Scandinavia và các nơi định cư hải ngoại của họ trong Thời đại Viking, cho đến khoảng năm 1300.

Xem Con trai và Tiếng Bắc Âu cổ

Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ— và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người.

Xem Con trai và Tiếng Hà Lan

Tiếng Na Uy

Tiếng Na Uy (norsk) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ German trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.

Xem Con trai và Tiếng Na Uy

Tiếng Tây Frisia

Tiếng Tây Frisia (Frysk; Fries) là một ngôn ngữ nói chủ yếu ở tỉnh Friesland (Fryslân) ở phía bắc của Hà Lan.

Xem Con trai và Tiếng Tây Frisia

Trẻ em

Trẻ em trong trường học Về mặt sinh học, trẻ em là con người ở giữa giai đoạn từ khi sinh ra và tuổi dậy thì.

Xem Con trai và Trẻ em

Xem thêm

Trẻ em

Từ chỉ nam giới

Còn được gọi là Nam tử.