Mục lục
82 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Ếch tên lửa rừng nhiệt đới, Bộ Không đuôi, Colostethus agilis, Colostethus alacris, Colostethus alagoanus, Colostethus alessandroi, Colostethus atopoglossus, Colostethus ayarzaguenai, Colostethus baeobatrachus, Colostethus beebei, Colostethus betancuri, Colostethus brachistriatus, Colostethus breviquartus, Colostethus bromelicola, Colostethus brunneus, Colostethus caeruleodactylus, Colostethus capixaba, Colostethus capurinensis, Colostethus carioca, Colostethus chalcopis, Colostethus degranvillei, Colostethus delatorreae, Colostethus dunni, Colostethus dysprosium, Colostethus edwardsi, Colostethus fraterdanieli, Colostethus fugax, Colostethus fuliginosus, Colostethus furviventris, Colostethus goianus, Colostethus guanayensis, Colostethus humilis, Colostethus imbricolus, Colostethus infraguttatus, Colostethus inguinalis, Colostethus jacobuspetersi, Colostethus kingsburyi, Colostethus lacrimosus, Colostethus latinasus, Colostethus lynchi, Colostethus machalilla, Colostethus mandelorum, Colostethus marchesianus, Colostethus mcdiarmidi, Colostethus melanolaemus, Colostethus mertensi, Colostethus murisipanensis, ... Mở rộng chỉ mục (32 hơn) »
- Họ Ếch phi tiêu độc
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Colostethus và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Colostethus và Động vật lưỡng cư
Ếch tên lửa rừng nhiệt đới
Ếch tên lửa rừng nhiệt đới (tên khoa học Silverstoneia flotator, trước đây là Colostethus flotator) là một loài ếch được tìm thấy trong vùng đất thấp ẩm của Costa Rica và Panama.
Xem Colostethus và Ếch tên lửa rừng nhiệt đới
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Colostethus và Bộ Không đuôi
Colostethus agilis
Colostethus agilis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus agilis
Colostethus alacris
Colostethus alacris là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus alacris
Colostethus alagoanus
Allobates olfersioides là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus alagoanus
Colostethus alessandroi
Allobates alessandroi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus alessandroi
Colostethus atopoglossus
Anomaloglossus atopoglossus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus atopoglossus
Colostethus ayarzaguenai
The Sapito Ninera De Ayarzaguena (Colostethus ayarzaguenai) là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus ayarzaguenai
Colostethus baeobatrachus
Anomaloglossus baeobatrachus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus baeobatrachus
Colostethus beebei
Anomaloglossus beebei là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus beebei
Colostethus betancuri
Colostethus betancuri là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus betancuri
Colostethus brachistriatus
Colostethus brachistriatus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus brachistriatus
Colostethus breviquartus
Colostethus breviquartus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus breviquartus
Colostethus bromelicola
Allobates bromelicola là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus bromelicola
Colostethus brunneus
Allobates brunneus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus brunneus
Colostethus caeruleodactylus
Allobates caeruleodactylus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus caeruleodactylus
Colostethus capixaba
Allobates olfersioides là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus capixaba
Colostethus capurinensis
Aromobates capurinensis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus capurinensis
Colostethus carioca
Allobates olfersioides là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus carioca
Colostethus chalcopis
Allobates chalcopis, hoặc Martinique Volcano Frog, là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus chalcopis
Colostethus degranvillei
Anomaloglossus degranvillei là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus degranvillei
Colostethus delatorreae
Colostethus delatorreae là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus delatorreae
Colostethus dunni
Colostethus dunni là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus dunni
Colostethus dysprosium
Colostethus dysprosium là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus dysprosium
Colostethus edwardsi
Colostethus edwardsi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus edwardsi
Colostethus fraterdanieli
Colostethus fraterdanieli là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus fraterdanieli
Colostethus fugax
Colostethus fugax là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus fugax
Colostethus fuliginosus
Colostethus fuliginosus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus fuliginosus
Colostethus furviventris
Colostethus furviventris là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus furviventris
Colostethus goianus
Colostethus goianus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus goianus
Colostethus guanayensis
Anomaloglossus guanayensis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus guanayensis
Colostethus humilis
Colostethus humilis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus humilis
Colostethus imbricolus
Colostethus imbricolus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus imbricolus
Colostethus infraguttatus
Colostethus infraguttatus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus infraguttatus
Colostethus inguinalis
Colostethus inguinalis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus inguinalis
Colostethus jacobuspetersi
Colostethus jacobuspetersi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus jacobuspetersi
Colostethus kingsburyi
Allobates kingsburyi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus kingsburyi
Colostethus lacrimosus
Anomaloglossus lacrimosus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus lacrimosus
Colostethus latinasus
Colostethus latinasus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus latinasus
Colostethus lynchi
Colostethus lynchi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus lynchi
Colostethus machalilla
Epipedobates machalilla là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus machalilla
Colostethus mandelorum
Colostethus mandelorum là một loài ếch trong họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus mandelorum
Colostethus marchesianus
Allobates marchesianus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus marchesianus
Colostethus mcdiarmidi
Allobates mcdiarmidi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus mcdiarmidi
Colostethus melanolaemus
Colostethus melanolaemus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus melanolaemus
Colostethus mertensi
Colostethus mertensi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae, currently threatened by habitat loss.
Xem Colostethus và Colostethus mertensi
Colostethus murisipanensis
Anomaloglossus murisipanensis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus murisipanensis
Colostethus nidicola
Colostethus nidicola là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus nidicola
Colostethus olfersioides
Allobates olfersioides là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus olfersioides
Colostethus palmatus
Rheobates palmatus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus palmatus
Colostethus panamansis
Colostethus panamansis, tiếng Anh thường gọi là common rocket frog là một loài ếch độc Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus panamansis
Colostethus parimae
Anomaloglossus parimae là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus parimae
Colostethus parkerae
Anomaloglossus parkerae là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus parkerae
Colostethus peruvianus
Colostethus peruvianus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus peruvianus
Colostethus picacho
Allobates picachos là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus picacho
Colostethus poecilonotus
Colostethus poecilonotus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus poecilonotus
Colostethus praderioi
Anomaloglossus praderioi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus praderioi
Colostethus pratti
Colostethus pratti là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus pratti
Colostethus pseudopalmatus
Colostethus pseudopalmatus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus pseudopalmatus
Colostethus ramirezi
Colostethus ramirezi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus ramirezi
Colostethus ranoides
Allobates ranoides là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus ranoides
Colostethus roraima
Anomaloglossus roraima là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus roraima
Colostethus ruthveni
Colostethus ruthveni là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus ruthveni
Colostethus saltuensis
Aromobates saltuensis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus saltuensis
Colostethus sanmartini
Colostethus sanmartini là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus sanmartini
Colostethus shrevei
Anomaloglossus shrevei là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus shrevei
Colostethus stepheni
Anomaloglossus stepheni là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus stepheni
Colostethus talamancae
Allobates talamancae là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus talamancae
Colostethus tamacuarensis
Anomaloglossus tamacuarensis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus tamacuarensis
Colostethus tepuyensis
Anomaloglossus tepuyensis là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus tepuyensis
Colostethus thorntoni
Colostethus thorntoni là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus thorntoni
Colostethus trilineatus
Allobates trilineatus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus trilineatus
Colostethus yaguara
Colostethus yaguara là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Colostethus yaguara
Edward Drinker Cope
Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.
Xem Colostethus và Edward Drinker Cope
Họ Ếch phi tiêu độc
Ếch phi tiêu độc (danh pháp khoa học: Dendrobatidae) là tên gọi chung của một nhóm các loài ếch trong họ Dendrobatidae có nguồn gốc ở Trung và Nam Mỹ.
Xem Colostethus và Họ Ếch phi tiêu độc
Hyloxalus pulchellus
Hyloxalus pulchellus là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae.
Xem Colostethus và Hyloxalus pulchellus
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên, viết tắt là IUCN (International Union for Conservation of Nature and Natural Resources, từ năm 1990 tới tháng 3 năm 2008 còn được gọi là World Conservation Union tức là Liên minh Bảo tồn Thế giới) là một tổ chức bảo vệ thiên nhiên, được biết đến qua việc công bố cuốn Sách đỏ hàng năm, nhằm cảnh báo thế giới về tình trạng suy thoái môi trường thiên nhiên trên toàn cầu, và những tác động của con người lên sự sống của Trái Đất.
Xem Colostethus và Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
1866
1866 (số La Mã: MDCCCLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem thêm
Họ Ếch phi tiêu độc
- Adelphobates
- Ameerega
- Andinobates
- Colostethus
- Colostethus poecilonotus
- Colostethus ramirezi
- Dendrobates
- Dendrobates lehmanni
- Dendrobates leucomelas
- Dendrobates nubeculosus
- Epipedobates
- Epipedobates erythromos
- Excitobates
- Hyloxalus
- Họ Ếch phi tiêu độc
- Oophaga
- Oophaga pumilio
- Ranitomeya
- Ranitomeya imitator
- Ranitomeya variabilis
- Ranitomeya ventrimaculata
- Silverstoneia