Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Cincinnati (định hướng)

Mục lục Cincinnati (định hướng)

Cincinnati, xuất phát từ tên Cincinnatus, có thể chỉ đến vài nơi.

10 quan hệ: Cincinnati, Cincinnati, Iowa, Nội chiến Hoa Kỳ, Nhạc đồng quê, Sân bay quốc tế Cincinnati/Bắc Kentucky, Tai biến mạch máu não, Tiểu hành tinh, Ulysses Simpson Grant, USS Cincinnati, 1373 Cincinnati.

Cincinnati

Thắng cảnh trung tâm thành phố Cincinnati, đằng sau sông Ohio, nhìn từ Bắc Kentucky Bản đồ Quận Hamilton với thành phố Cincinnati được tô đậm màu đỏ ''(trái)'', và bản đồ Ohio với Quận Hamilton được tô đậm màu xanh ''(phải)''. Vị trí trên sông Ohio làm Cincinnati là trung tâm quan trọng giữa miền Bắc và miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ. Cincinnati (được phát âm như "Xin-xin-na-ti") là thành phố ở miền tây nam Ohio, Hoa Kỳ nằm bên cạnh sông Ohio và vùng Bắc Kentucky.

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và Cincinnati · Xem thêm »

Cincinnati, Iowa

Cincinnati là một thành phố thuộc quận Appanoose, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ.

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và Cincinnati, Iowa · Xem thêm »

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »

Nhạc đồng quê

Nhạc đồng quê là một thể loại nhạc pha trộn truyền thống được tìm thấy phổ biến ở Mỹ và Canada.

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và Nhạc đồng quê · Xem thêm »

Sân bay quốc tế Cincinnati/Bắc Kentucky

Sân bay quốc tế Cincinnati/Bắc Kentucky (tiếng Anh: Cincinnati/Northern Kentucky International Airport hay Greater Cincinnati/Northern Kentucky International Airport) là một sân bay tại Hebron ở vùng chưa thành lập của Quận Boone, Kentucky, Hoa Kỳ, và phục vụ vùng đô thị Đại Cincinnati (Greater Cincinnati).

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và Sân bay quốc tế Cincinnati/Bắc Kentucky · Xem thêm »

Tai biến mạch máu não

Tai biến mạch máu não còn gọi là Đột quỵ não là một bệnh xảy ra khi việc cung cấp máu lên một phần bộ não bị đột ngột ngừng trệ.

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và Tai biến mạch máu não · Xem thêm »

Tiểu hành tinh

Tiểu hành tinh, hành tinh nhỏ là những từ đồng nghĩa để chỉ một nhóm các thiên thể nhỏ trôi nổi trong hệ mặt trời trên quỹ đạo quanh Mặt trời.

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và Tiểu hành tinh · Xem thêm »

Ulysses Simpson Grant

Ulysses Simpson Grant, tên khai sinh Hiram Ulysses Grant (1822 – 1885), là tướng của quân đội Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 18 (từ năm 1869 đến năm 1877).

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và Ulysses Simpson Grant · Xem thêm »

USS Cincinnati

Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Cincinnati, theo tên thành phố Cincinnati thuộc tiểu bang Ohio.

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và USS Cincinnati · Xem thêm »

1373 Cincinnati

1373 Cincinnati là một tiểu hành tinh vành đai chính.

Mới!!: Cincinnati (định hướng) và 1373 Cincinnati · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »