Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chử Toán Tử

Mục lục Chử Toán Tử

Chử Toán Tử (chữ Hán: 褚蒜子, 324 - 384), là hoàng hậu dưới thời Tấn Khang Đế, vị vua thứ 4 của nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

30 quan hệ: Ân Hạo, Chữ Hán, Hà Nam (Trung Quốc), Hoàn Ôn, Hoàng hậu, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Tấn, Tạ (họ), Tấn Ai Đế, Tấn Giản Văn Đế, Tấn Hiếu Vũ Đế, Tấn Khang Đế, Tấn Mục Đế, Tấn Phế Đế, Tấn Thành Đế, Tấn thư, Tư trị thông giám, 324, 342, 343, 344, 346, 357, 361, 364, 365, 371, 372, 375, 384.

Ân Hạo

Ân Hạo (chữ Hán: 殷浩, ? - 356), tên tên tự là Thâm Nguyên (深源), nguyên quán ở huyện Trường Bình, Trần quận, là đại thần, tướng lĩnh dưới thời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Ân Hạo · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Chữ Hán · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hoàn Ôn

Hoàn Ôn (chữ Hán: 桓溫; 312–373) là đại tướng nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc, người Long Cang, Tiêu Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Hoàn Ôn · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Chử Toán Tử và Hoàng hậu · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Chử Toán Tử và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Nhà Tấn · Xem thêm »

Tạ (họ)

Tạ là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, chủ yếu là Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 사, Romaja quốc ngữ: Sa) và Trung Quốc (chữ Hán: 謝, bính âm: Xiè).

Mới!!: Chử Toán Tử và Tạ (họ) · Xem thêm »

Tấn Ai Đế

Tấn Ai Đế (341 – 30 tháng 3 năm 365), tên thật là Tư Mã Phi (司馬丕), tên tự Thiên Linh (千齡), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Tấn Ai Đế · Xem thêm »

Tấn Giản Văn Đế

Tấn Giản Văn Đế (320 – 12 tháng 12 năm 372), tên thật là Tư Mã Dục (司馬昱), tên tự Đạo Vạn (道萬), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Tấn Giản Văn Đế · Xem thêm »

Tấn Hiếu Vũ Đế

Tấn Hiếu Vũ Đế (362–396), tên thật là Tư Mã Diệu (司馬曜), tên tự Xương Minh (昌明), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Tấn Hiếu Vũ Đế · Xem thêm »

Tấn Khang Đế

Tấn Khang Đế (322 – 17 tháng 11 năm 344), tên thật là Tư Mã Nhạc (司馬岳), tên tự Thế Đồng (世同), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Tấn Khang Đế · Xem thêm »

Tấn Mục Đế

Tấn Mục Đế (343 – 10 tháng 7 năm 361), tên thật là Tư Mã Đam (司馬聃), tên tự Bành Tử (彭子), là một Hoàng đế Đông Tấn.

Mới!!: Chử Toán Tử và Tấn Mục Đế · Xem thêm »

Tấn Phế Đế

Tấn Phế Đế ((342 – 23 tháng 11 năm 386), tên thật là Tư Mã Dịch (司馬奕), tên tự Diên Linh (延齡), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc. Ông là em trai cùng bố mẹ của Tấn Ai Đế và sau đó bị tướng Hoàn Ôn phế truất. Tước hiệu ông thường được gọi, "Phế Đế", không phải là thụy hiệu mà dùng để biểu thị rằng ông là vị hoàng đế bị phế bỏ. Ông cũng thường được biết đến với tước hiệu sau khi bị phế là Hải Tây công (海西公).

Mới!!: Chử Toán Tử và Tấn Phế Đế · Xem thêm »

Tấn Thành Đế

Tấn Thành Đế (321 – 26 tháng 7 năm 342), tên thật là Tư Mã Diễn (司馬衍), tên tự Thế Căn (世根), là một Hoàng đế Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chử Toán Tử và Tấn Thành Đế · Xem thêm »

Tấn thư

Tấn thư (chữ Hán phồn thể: 晋書; giản thể: 晋书) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Phòng Huyền Linh và Lý Diên Thọ phụng mệnh Đường Thái Tông biên soạn vào năm 648.

Mới!!: Chử Toán Tử và Tấn thư · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Chử Toán Tử và Tư trị thông giám · Xem thêm »

324

Năm 324 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 324 · Xem thêm »

342

Năm 342 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 342 · Xem thêm »

343

Năm 343 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 343 · Xem thêm »

344

Năm 344 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 344 · Xem thêm »

346

Năm 346 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 346 · Xem thêm »

357

Năm 357 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 357 · Xem thêm »

361

Năm 361 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 361 · Xem thêm »

364

Năm 364 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 364 · Xem thêm »

365

Năm 365 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 365 · Xem thêm »

371

Năm 371 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 371 · Xem thêm »

372

Năm 372 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 372 · Xem thêm »

375

Năm 375 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 375 · Xem thêm »

384

Năm 384 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chử Toán Tử và 384 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »