Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ăn thịt, Carl Linnaeus, Chi Chồn, Họ Chồn, Lớp Thú, 1758.
- Chi Chồn
- Động vật có vú châu Phi
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Chồn hôi châu Âu và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Chồn hôi châu Âu và Động vật có dây sống
Bộ Ăn thịt
Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.
Xem Chồn hôi châu Âu và Bộ Ăn thịt
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Chồn hôi châu Âu và Carl Linnaeus
Chi Chồn
Chi Chồn là một chi có danh pháp khoa học Mustela của họ Chồn (Mustelidae) với khoảng 16 loài.
Xem Chồn hôi châu Âu và Chi Chồn
Họ Chồn
Họ Chồn (danh pháp khoa học: Mustelidae) (từ tiếng Latinh: mustela nghĩa là chồn) là một họ các động vật có vú thuộc bộ Ăn thịt (Carnivora).
Xem Chồn hôi châu Âu và Họ Chồn
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Chồn hôi châu Âu và Lớp Thú
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem thêm
Chi Chồn
- Chi Chồn
- Chồn ecmin
- Chồn hôi châu Âu
- Chồn hôi thảo nguyên
- Chồn nâu châu Âu
- Chồn sương chân đen
- Lửng mật
- Mustela lutreolina
- Triết Ai Cập
- Triết Mã Lai
- Triết Nhật Bản
- Triết Siberia
- Triết bụng trắng
- Triết bụng vàng
- Triết chỉ lưng
- Triết núi
Động vật có vú châu Phi
- Afrotheria
- Alcelaphus buselaphus
- Antilopini
- Atelerix
- Báo săn
- Cáo lông nhạt
- Capra
- Chuột chù voi
- Chồn hôi châu Âu
- Crocidura olivieri
- Ctenodactylidae
- Cầy mangut đuôi trắng
- Cừu Barbary
- Dendrohyrax dorsalis
- Dendromus insignis
- Eudorcas
- Genetta
- Genetta genetta
- Hà mã
- Hystrix cristata
- Hươu cao cổ
- Hươu hoang
- Họ Cầy lỏn
- Lepus capensis
- Lepus microtis
- Linh cẩu
- Linh dương vằn Kudu
- Linh dương đầu bò
- Linh miêu tai đen
- Linh miêu đồng cỏ
- Lạc đà một bướu
- Lợn đất
- Lửng mật
- Nesomyidae
- Ngựa vằn
- Năm loài thú săn lớn
- Oryx
- Pedetidae
- Procavia capensis
- Raphicerus
- Sói vàng châu Phi
- Sylvisorex
- Sơn dương
Còn được gọi là Mustela putorius, Mustela putorius anglia, Mustela putorius aureola, Mustela putorius caledoniae, Mustela putorius mosquensis, Mustela putorius putorius, Mustela putorius rothschildi.